Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
ques 1 : c. police (n) : cảnh sát
vì đáp án c đánh vào âm tiết thứ 2 còn các câu khác đánh vào âm tiết thứ nhất
ques 2 : b. happiness (n) : niềm hạnh phúc
b đánh vào âm tiết thứ nhất còn các câu khác đánh vào âm tiết thứ hai
ques 3 : d. parents (n) : cha mẹ
phát âm /iz/ khi từ có tận cùng ''-s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce
ques 4 : d. loved (n) : yêu
ques 5 : b. voluntarily (adv) : tự nguyện
dùng trạng từ đứng trước động từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó
ques 6 : d. on passing : đang đi qua
congratulate sb on + v_ing : chúc mừng ai về điều gì
ques 7 : a. in (pre) : trong
in social activities : trong các hoạt động xã hội
ques 8 : b. to be watered : được tưới nước
cấu trúc bị động : need + to be + p2 = need + v_ing : cần được làm gì
ques 9 : c. came/was listening : đã đến/đã nghe
khi nói về 1 hành động đang xảy ra nhưng bị một hành động khác chen vào trong quá khứ, hành động đang xảy ra chia qktd và hành động xảy đến chia qkd
ques 10 : c. jump (v) : nhảy
to see sb do sth : nhìn thấy ai làm gì
ques 11 : c. he would have returned to work : anh ấy sẽ trở lại làm việc
ques 12 : c. going : đang đi
look forward doing sth : trông đợi được làm việc gì
ques 13 : d. not to make : không phải để làm
câu gián tiếp : ask sb (not) to do sth : yêu cầu ai (không) làm gì
ques 14 : d. had taken off : đã cất cánh
ques 15 : b. being cheated : bị lừa
ques 16 : c. glanced (v) : liếc
ques 17 : d. what does john look like : john trông như thế nào
ques 18 : d. tyou. i'm glad you like it : cảm ơn. tui vui vì bạn thích nó
ques 19 : a. look after (v) : chăm sóc
look after (v) = take care of (v) : chăm sóc
ques 20 : c. competitors (n) : đối thủ cạnh tranh
competitors (n) = contestants (n) : người tranh tài
ques 21 : b. childish (adj) : trẻ con
mature (adj) : trưởng thành >< childish (adj) : trẻ con
ques 22 : c. disrespect (n) : không tôn trọng
disrespect (n) : không tôn trọng >< look up to (n) : kính trọng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin