Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.`Sally wishes she knew how to make a pizza.
`2.`We wish we had done something for their mini project.
`3.`They wish they performed well.
`4.`A new house was built outside of the town.
`5.`I was not invited to the party.
`6.`Her hands should be washed before meals.
`7.`She wishes the machine had worked well.
`8.`Is your mother often helped ?
`9.`Tom wishes he were rich.
`10.`Their old teacher has already been met the children.
* Giải thích :
`*`Câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế `=>`Ước về điều không có thật ở hiện tại, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại
`*`Câu điều ước ở quá khứ :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + had + Vpp
+) Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + Vpp
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ `=>`Ước điều trái với những gì xảy ra trong quá khứ, thường là để diễn tả sự nuối tiếc với tình huống ở quá khứ.
`*`Câu bị động với thì quá khứ đơn :
`(?)` Khẳng định : S + am/is/are + Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + am/is/are + not + Vpp + (by O)
`(?)` Câu nghi vấn : Am/Is/Are + S + Vpp + (by O)
`*`Câu bị động với khuyết thiếu : S + model verb + be Vpp + (by O)
`*`Câu bị động với thì hiện tại hoàn thành :
`(+)` Khẳng định : S + have/has + been Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + have/has not + been Vpp + (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin