

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

`Đáp` `án:`
1. haven't eaten
DHNB: today (HTHT)
2. visited
DHNB: last weekend (QKĐ)
3. has broken
4. have forgotten
5. has worked
DHNB: for 5 years (HTHT)
6. has been
DHNB: since Friday (HTHT)
7. Have you
DHNB: ever(HTHT)
8. have never lived
DHNB: never (HTHT)
9. haven't cleaned
10. wrote
DHNB: last week (QKĐ)
-------------------------------------------------
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
S số ít, he. she, it + has
S số nhiều, I, you, they, they + have
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin