Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5. D
responsibility: trách nhiệm
ta có cấu trúc: take responsibility: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Each of us must take responsibility for our own actions: Mỗi người phải chịu trách nhiệm cho hành động của chính mình
6. B
ta có cấu trúc: (be) + obliged to + V(inf): phải làm gì để làm gì
Tạm dịch: All of the students are obliged to pass the entrance examination in order to attend the university: Các học sinh phải vượt qua bài kiểm tra đầu vào để vào đại học.
7. C
Ta có cấu trúc: attentive in: ân cần, chu đáo trong....
Tạm dịch: The lecturer explained the problem very clearly and is alwaysattentivein response to questions: Giảng viên giải thích vấn đề một cách rõ ràng và luôn ân cần trong việc trả lời các câu hỏi.
8. B
Ta nhận thấy ở đằng trước có "are" và đằng sau có động từ phân từ 2 "chosen" => đây là câu bị động, cần điền trạng từ và chỗ trống
=> carefully là 1 trạng từ => chọn B
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
5. D
responsibility: trách nhiệm
cấu trúc: take responsibility: chịu trách nhiệm
6. B
cấu trúc: (be) + obliged to + V(inf): phải làm gì để làm gì
7. C
Ta có cấu trúc: attentive in: ân cần, chu đáo trong....
8. B
Ta cần điền trạng từ và chỗ trống do đây là 1 dạng câu bị động mà carefully là 1 trạng từ => ta chọn B
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin