

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`B` He requested me not to bother him while he was working
`=>` S + told / asked / requested / ordered + O + ( not ) + to - v
`-` Lùi thì vế sau từ hiện tại tiếp diễn về quá khứ tiếp diễn : S + was / were + Ving + O
`-` Loại `A` vì chưa lùi thì
`-` Loại `C,D` vì sai cấu trúc
`-` Tạm dịch : Anh ấy yêu cầu tôi không làm phiền anh ấy khi anh ấy đang làm việc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
He said to me, “Don’t bother me while I’m working, please!”
$→$ $B.$ He requested me not to bother him while he was working.
$==========="$
*Cấu trúc:
- Câu tường thuật yêu cầu/ đề nghị: S + asked/ told/ requested + O + (not) + to V.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi một số từ: me $→$ him $;$ I $→$ he.
*Translate: Anh ấy yêu cầu tôi không làm phiền anh ấy khi anh ấy đang làm việc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
617
14691
739
https://hoidap247.com/cau-hoi/3050873 giúp mik với
617
14691
739
giúp mik với ;-;
0
88
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/3051731
121
3670
269
https://hoidap247.com/cau-hoi/3053935 giúp đi :>