

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Từ đồng nghĩa với siêng năng là: cần cù, chăm chỉ
Từ trái nghĩa với siêng năng là: làm biếng
Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
Từ trái nghĩa với dũng cảm là: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn
Trái nghĩa với lạc quan là: bi quan.
Từ đồng nghĩa với lạc quan là: vô tư
Từ đồng nghĩa với bao la là: mênh mông, bát ngát, rộng lớn, bạt ngàn
Từ trái nghĩa với bao la là: nhỏ bé, trật trội
Từ đồng nghĩa với chậm chạp là: ì ạch, chậm rãi
Từ trái nghĩa với chậm chạp là: nhanh nhẹn
Từ trái nghĩa với đoàn kết là: chia rẽ, xung đột,
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Đồng nghĩa siêng năng là chăm chỉ
Trái nghĩa siêg năng là lười biến
Đồng nghĩa dũng cảm là gan dạ
Trái nghĩa dũng cảm la hèn nhát
Đồng nghĩa lạc quan là yêu đời
Trái nghĩa lạc quan là bi quan
Đồng nghĩa bao la rộng lớn
Trái nghĩa bao la chật hẹp
Đồng nghĩa chậm chạp là nhanh nhẹn
Trái nghĩa chậm chạp là lâu lắc
Đồng nghĩa đoàn kết là hòa hợp
Trái nghĩa đoàn kết là bất hòa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin