3
3
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3749
4175
1. Ngoc ___loves___ cartoons, but she says she _won't continue_____ this hobby in the future.
2. They usually __take____ a lot of beautiful photos.
3. What __does your brother do____ in his free time?
4. I think 10 years from now more people __will enjoy____ gardening.
5. __Do__ you ___do___ morning exercise every day?
6.__Will___ you still __play___ badminton next year?
---------------------------------------------------------------------------------
* cấu trúc thì hiện tại đơn :
`+` Với động từ tobe ( am/is/are)
`(+)` thể khẳng định : S + am/is/are + ......
`(-)` thể phủ định : S + am/is/are + not + .....
`(?)` Thể nghi vấn : Am / Is / Are + S + ..... ?
`+` với động từ thường
`(+)` thể khẳng định : S + V(s/es) + ......
`(-)` thể phủ định : S +do/does + not + V_nguyên .....
`(?)` Thể nghi vấn : Do/Does + S + V_nguyên ..... ?
* dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn :
`-` always , usually , often , every day , every morning ,.....
`-` Dùng khi nói về một sự thật hiển nhiên , hoặc để nói về những hoạt động lặp đi lặp lại
* cấu trúc thì tương lai đơn
`(+)` thể khẳng định : S + will + V_nguyên......
`(-)` thể phủ định : S + will+ not + V_nguyên .....
`(?)` Thể nghi vấn : Will + S + V_nguyên ..... ?
* dấu hiệu nhận biết :
`-` next day , next sunday , tomorrow , in the future ,.....
`-` Dùng để diễn tả những sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
133
108
1 . loves/ won"t continue( thì ht đơn+tương lai)
2. take( ht đơn)
3. What does your brother do in his freetime?( ht đơn)
4. will ẹnoy( tương lai)
5.Do you do .....( ht đơn)
6. Will/play( tương lai)
Cho mik xin 5*+ctlhn thanks bn, chúc bn học tốt.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3749
4175
did ?? tương lai
133
108
nhầm
Bảng tin