

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
-Từ đồng nghĩa với BẢO VỆ: bảo quản, giữ gìn, gìn giữ,...
Từ trái nghĩa với từ BẢO VỆ: phá hủy, phá hoại, tàn phá,hủy diệt,....
-Từ đồng nghĩa với BÌNH YÊN: thanh bình,yên lành, yên ổn,...
Từ trái nghĩa với từ BÌNH YÊN: bất ổn, náo loạn, chiến tranh,...
-Từ đồng nghĩa với từ ĐOÀN KẾT: hợp lực,kết hợp, liên kết,...
Từ trái nghĩa với từ ĐOÀN KẾT:chia rẽ, phân tán,mâu thuẫn, xung đục,...
-Từ đồng nghĩa với từ BẠN BÈ: bằng hữu, bầu bạn,..
Từ trái nghĩa với từ BẠN BÈ: kẻ địch, kẻ thù,...
-Từ đồng nghĩa với từ MÊNH MÔNG: bao la, bát ngát, ngút ngàn,...
Từ đồng nghĩa với từ MÊNH MÔNG: nhỏ bé, chật hẹp, chật chội,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
đồng nghĩa /trái nghĩa là là :
+bảo vệ: gìn giữ/phá hủy
+ bình yên: thanh bình/ hoạn nan
+ đoàn kết :kết hợp/ phân tán
+bạn bè: bạn hữu/ kẻ thù
+mênh mông:bao la/ chật chội
mong cclhn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1059
27853
1659
Mâu thuẫn, xung đục bn bổ xung thêm vào từ trái nghĩa với từ Đoàn kết nhé