

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Question `36` : The paper couldn’t be handed in in time because Jane was ill.
`->`Câu chủ động : It was impossible + to do sth
`=>`Bị động : S + couldn’t be + Vpp
`=>`Tạm dịch : Tờ phiếu không thể được nộp đúng giờ bởi vì Jane ốm.
Question `37` : You are supposed to type the report before the meeting.
`->`Câu chủ động : It’s + your/my/her/his/...duty do sth : đó là nhiệm vụ của ai làm gì
`=>`Bị động : S + be + supposed to do sth
`=>`Tạm dịch : Bạn được giao đánh bài báo cáo này trước cuộc họp.
Question `38` : Everyone is supposed to collect the litter in public areas.
`->`Câu chủ động : It’s + your/my/her/his/...duty do sth : đó là nhiệm vụ của ai làm gì
`=>`Bị động : S + be + supposed to do sth
Question `39` : A thank - you letter needs to be written when you come home.
`->`Bị động với need ( chỉ vật ) : S + need(s) + to be + Vpp + (by O)
`=>`Tạm dịch : Một lá thư cảm ơn cần được viết khi bạn về nhà.
Question `40` : I suggested that the matter should be put to the committee.
`->`S + suggested + that + sth + should + be + Vpp : gợi ý ai nên làm gì
`=>`Tạm dịch : Tôi gợi ý rằng vấn đề này nên được đưa lên hội đồng.
Question `41` : You were told to be the best architect in this city.
`->`S + be told + to do + sth : ai được nói là gì...
`=>`Tạm dịch : Bạn được nói là người kiến trúc sư giỏi nhất trong thành phố này.
Question `42` : The flowers are supposed to have been killed by frost.
`->`Câu bị động chỉ quan điểm : S + be + Vpp + to have + Vpp
`=>`Tạm dịch : Cô ấy cho rằng những bông hoa đó bị giết chết bởi sương muối.
Question `43` : Why wasn’t I told about the changes of the schedule ?
`->`Câu hỏi bị động với Why ở thì quá khứ đơn : Why + was/were (not) + S + Vpp + (by O) ?
`=>`Tạm dịch : Tại sao tôi không được nói về sự thay đổi của thời khóa biểu ?
Question `44` : The director is informed to be going to take a business trip to England.
`->`Cấu trúc : S + be Vpp + to be going to do sth
Question `45` : The performance is promised to start on time.
`->`S + be promised + to V : được hứa....
`=>`Tạm dịch : Buổi trình diễn được hứa bắt đầu đúng giờ.
Question `46` : It is recommended that we should stay at the city center.
`->`Câu chủ động : S1+ recommend + that + S2 + V.
`=>`Bị động : It + to be + recommended + that + S2 + should + V
`=>`Tạm dịch : Người ta khuyên rằng chúng tôi nên ở trung tâm thành phố.
Question `47` : It was believed that Alice would pass the driving test.
`->`Câu chủ động : People believe + that + S + V.
`=>`Bị động : It + be + Vpp + that + S + V.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
36 The paper was impossible to hand in on time because Jane was ill
37 You have to type the report before the meeting
38 Everyone has to collect the litter in public areas
39 A thank-you letter needs to be written when you come home
40 I suggested that the matter (should) be put to the committee
41 You were told that you were the best architect in this city
42 The flowers are supposed to have been killed by frost
43 Why wasn’t I told about the changes of the schedule?
44 The director is informed to be going to take a business trip to England
45 The performance is promised to start on time
46 It is recommended that we (should) stay at the city center
47 It was believed that Alice would pass the driving test
`=======================`
`-` Bị động: S + V + O `->` O (lên làm S) + V3/ ed by S (S xuống làm tân ngữ)
`-` 1 HTĐ
`->` S + am/is/are + V3/ed
2 HTTD
`->` S + am/is/are + being + V3/ed
3 HTHT
`->` S + have/has + been + V3/ed
4 QKĐ
`->` S + was/were + V3/ed
5 QKTD
`->` S + was/were + being + V3/ed
6 QKHT
`->` S + had been + V3/ed
7 TLĐ
`->` S + will + be + V3/ed
8 TLHT
`->` S + will have been + V3/ed
9 modal verb
`->` S + modal + be + V3/ed
`-` Bị động đặc biệt:
`+` It is suggested/recommended/insisted… that + S + (should) + V
`+` S1 + V1 that S2 + V2
`->` It + V1 (bị động) that S2 + V2
`->` S2 + V1(bị động), S1 + to V bare (nếu V1 V2 cùng thì) và to have V2(PII/ed) nếu V1V2 khác thì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin