0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
164
111
1. shone / sang ( có was ở câu trước → thì QKĐ)
2. were visiting (có At this time last week: vào thời điểm này tuần trước→mốc thời gian cụ thể → thì QKTD)
3. fell/ was painting ( diễn tả 1 hành động đg xảy ra thì hành động khác chen vào < the lady fell off the ladder : bà ấy ngã khỏi cái thang while : khi she was painting the door: cô ấy đang sơn cái cửa>)
4. came/ cooking ( diễn tả 1 hành động đg xảy ra thì hành động khác chen vào < when i came home : khi tôi về nhà my mother was cooking dinner : mẹ tôi đg làm bữa tối>)
5. was doing/ was listening ( diễn tả 2 hành động xảy ra song song với nhau <While I was doing my homework: khi tôi đg làm bài tập về nhà thì my mother was listening to music.: mẹ tôi đg nghe nhạc>)
6. were they sleeping/ broke (diễn tả 1 hành động đg xảy ra thì hành động khác chen vào < were they sleeping : có phải họ đg ngủ when :khi the thief broke in : bọn trộm xông vào>)
7. was teaching/ was working (có At 8 a.m yesterday : 8h sáng ngày hôm qua →mốc thời gian cụ thể → chia QKTD)
8. was crossing/ stepped/ fell (diễn tả 1 hành động đg xảy ra thì hành động khác chen vào < as i was crossing the street: khi tôi đg qua đường , I stepped on a banana skin: tôi dẫm phải vỏ chuối and fell heavily : ngã đau>)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin