

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11. After Jane had finished her homework, she went out.
- Quá khứ hoàn thành: chỉ một việc xảy ra trước một việc khác trong quá khứ
- Sử dụng sau "after"; trước "before"
- Câu này là sau after
12. Before I went to bed, I had watched TV.
- Câu này là trước before
13. After Hoa had gone to school, Mai went to her house.
- Câu này là sau after
14. It took me a week to read this book.
- It takes sb + time + to V
15. She spends 30 minutes going to school.
- Sb spend + time + V-ing
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11. After Jane finished her homework, she went out
12. Before I gone to bed, I had watched TV
13. After Hoa went to Hoa's house, she had gone to school
14. It took me a week to read this book
15. She spends 30 minutes going to school
It + take/took + somebody + time + to V
S + spend/spent + time + Ving
After S + VQKĐ, S + VQKĐ : Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở quá khứ
Before S + VQKĐ, S + VQKHT : Diễn tả hành động đã được hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin