

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.If Susan Hadn't eaten 4 cream cakes, she wouldn't have felt sick
2.Maria wishes Maria had applied for the job in the library
3. If he hadn’t been for this treatment, the patient would have died.
4. I wish I had taken my doctor's advice.
5. If the train driver hadn’t ignored, the accident wouldn’t have happened.
6. If we had had a map, we wouldn't have got lost.
7. He regretted not having said goodbye to her at the airport.
8. Mrs.Taylor wishes she lived in a big house.
9. If Mr.Mills hadn't been late every day, he wouldn't have lost his job.
10. should there be a fire, pls don't use the lift
đây tất cả đều là cấu trúc câu điều kiện
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. If Susan hadn’t eaten four cream cakes, she wouldn’t have felt sick.
2. Maria wishes she had applied for the job in the library.
3. If he hadn’t received treatment, the patient would have died.
4. I wish I had taken my doctor’s advice.
5. If the train driver hadn’t ignored a warning light, the accident wouldn’t have happened.
6. If we had had a map, we wouldn’t have got lost.
7. He regretted not saying goodbye to her at the airport.
8. Mrs. Taylor wishes she didn’t live in such a small house.
9. If Mr. Mills hadn’t been late every day, he wouldn’t have lost his job.
10. Should there be a fire, please do not use the lift.
(Dạng đảo ngữ câu điều kiện loại 1 : Should + S + V-bare, S + will/can + V-bare)
---
* Câu điều kiện:
- Câu điều kiện loại 1 : If + S + Vs/es, S + will/can + V-bare
(Diễn tả sự việc mang điều kiện có thực ở hiện tại)
- Câu điều kiện loại 2 : If + S + V2/ed, S + would/could + V-bare
(Diễn tả sự việc mang điều kiện không có thực ở hiện tại)
- Câu điều kiện loại 3 : If + S + had + P2, S + would/could + have + P2
(Diễn tả sự việc mang điều kiện không có thực ở quá khứ)
+ unless (trừ khi), đi kèm với mệnh đề mang thể khẳng định
+ Mệnh đề if của câu điều kiện loại 2 có thể dùng "were" với tất cả các chủ ngữ
-
* Câu điều ước:
- Câu ước ở hiện tại : S + wish (es) + S + V2/ed;
+, S + wish (es) + S + could + V-bare
(Diễn tả ước muốn không có thật ở hiện tại)
- Câu ước ở quá khứ : S + wish (es) + S + had + P2
(Diễn tả ước muốn không có thật ở quá khứ)
- Câu ước ở tương lai : S + wish (es) + S + would + V-bare
(Diễn tả ước muốn thay đổi trong tương lai)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

485
6537
451
I wish I had taken my doctor's advice. => Là sao. Ko hiểu?
120
2508
82
là tôi ước tôi đã nghe lời khuyên của bác sĩ