

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1, to entering - to steal
`→` Admit (to) doing something: thừa nhận làm gì đó; Refuse to do something: từ chối làm gì đó
`-` Tạm dịch: Anh ấy thừa nhận đã vào căn nhà nhưng phủ nhận việc cướp tiền.
2, to watch
`→` Be allowed to do something: được cho phép làm gì đó
`-` Tạm dịch: Trẻ em không được phép xem phim bạo lực trên TV.
Sắp xếp:
1, She learned to swim when she was very young.
`→` Learn to do something: học cách làm gì; When she was very young là dấu hiệu thì quá khứ đơn, có cấu trúc:
S + V(past) + (O)
`-` Tạm dịch: Cô ấy học bơi khi cô ấy còn rất trẻ.
2, It is dangerous to drive in the bad weather.
`→` Cấu trúc: S + be + dangerous + (for O) + to-inf: nguy hiểm khi (ai) làm gì
`-` Tạm dịch: Nó nguy hiểm khi lái xe trong thời tiết xấu.
3, He doesn't have enough money to buy a new house.
`→` Cấu trúc enough to của danh từ:
S + V + enough + N + (for O) + to-inf: đủ ... để làm gì
`-` Tạm dịch: Anh ấy không có đủ tiền để mua nhà mới.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` to entering - to steal
`-` admitted to V = thừa nhận cái gì đó; refused to V
`2.` to watch
`-` allowed to V = cho phép làm gì đó
*Sắp xếp
`1.` She learned to swim when she was very young.
`2.` It is dangerous to drive in the bad weather.
`-` Cấu trúc: It is + adj + to V
`3.` He doesn't have enough money to buy a new house.
`-` Cấu trúc: be (not) have enough sth to buy sth = không đủ cái gì đó để làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin