

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` She said she was cooking in the kitchen then
`=>` Câu tường thuật nên:
`-` Lùi từ hiện tại tiếp diễn về quá khứ tiếp diễn
`-` Đổi I thành she
`-` Đổi now thành then
`=>` S + said + (that) + S + V ( lùi thì )
`-` Tạm dịch : Cô ấy nói rằng cô ấy đang nấu ăn
`2` Tim told Mary that he had seen that film three times
`=>` Câu tường thuật nên :
`-` Lùi từ hiện tại hoàn thành về quá khứ hoàn thành
`-` Đổi I thành he
`-` Đổi this thành that
`=>` S + told + O + that + S + V ( lùi thì )
`-` Tạm dịch : Tim nói với Mary rằng anh đã xem bộ phim đó ba lần
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. She said she was cooking in the kitchen then
Dịch : Cô ấy nói rằng cô ấy đang nấu ăn
2. Tim told Mary that he had seen that film three times
Dịch : Tim nói rằng anh ấy đã xem bộ phim đó ba lần
CÔNG THỨC CÂU TƯỜNG THUẬT DẠNG KỂ
S +asked/ asked sb/ wondered/ wanted to know + Clause (Wh-word + S + V(thì))
(Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)
Am / is -> was
Are -> were
now -> then
HTĐ->QKĐ
QKĐ->QKHT
HTHT->QKHT
HTTD->QKTD
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
29
0
1 She said she was cooking in the kitchen then ⇒ Câu tường thuật nên: − Lùi từ hiện tại tiếp diễn về quá khứ tiếp diễn − Đổi I thành she − Đổi now thành then ⇒ S + said + (that) + S + V ( lùi thì ) − Tạm dịch : Cô ấy nói rằng cô ấy đang nấu ăn 2 Tim told Mary that he had seen that film three times ⇒ Câu tường thuật nên : − Lùi từ hiện tại hoàn thành về quá khứ hoàn thành − Đổi I thành he − Đổi this thành that ⇒ S + told + O + that + S + V ( lùi thì ) − Tạm dịch : Tim nói với Mary rằng anh đã xem bộ phim đó ba lần Rút gọn1 She said she was cooking in the kitchen then ⇒ Câu tường thuật nên: − Lùi từ hiện tại tiếp diễn về quá khứ tiếp diễn − Đổi I thành she − Đổi now thành then ⇒ S + said + (that) + S + V ( lùi thì ) − Tạm dịch : Cô ấy nói rằng cô ấy ... xem thêm