

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. If that mobile phone weren’t so expensive, I would buy it.
- Dịch: Tôi sẽ không mua điện thoại di động đó vì nó quá đắt.
→ Nếu chiếc điện thoại di động đó không quá đắt, tôi sẽ mua nó.
2. If she could walk without help, she would go out more often.
- Dịch: Cô ấy không ra ngoài thường xuyên vì cô ấy không thể đi bộ nếu không có người giúp đỡ
→ Nếu cô ấy có thể đi bộ mà không cần sự trợ giúp, cô ấy sẽ ra ngoài thường xuyên hơn.
3. If he played sports, he wouldn’t be fat.
- Dịch: Anh ấy béo nhưng anh ấy không chơi thể thao.
→ Nếu anh ấy chơi thể thao, anh ấy sẽ không béo.
4. If it weren’t raining, we could be able to gou out for lunch.
- Dịch: Chúng tôi không thể đi ăn trưa vì trời đang mưa.
→ Nếu trời không mưa, chúng tôi có thể ra ngoài ăn trưa.
5. If I didn't have to work, I could see you this Friday
- Dịch: Tôi không thể gặp bạn vào thứ Sáu tuần này vì tôi phải làm việc.
→ Nếu tôi không phải làm việc, tôi có thể gặp bạn vào thứ sáu tuần này
6. If Peter could buy a flat, he wouldn’t live with his parents.
- Dịch: Peter sống với bố mẹ vì anh ấy không thể mua một căn hộ.
→ Nếu Peter mua được một căn hộ, anh ấy sẽ không sống với bố mẹ.
7. If Mary had a big flat, she wouldn’t be sad.
- Dịch: Mary rất buồn vì cô ấy có một căn hộ nhỏ.
→ Nếu Mary có một căn hộ lớn, cô ấy sẽ không buồn.
8. If I knew his email, I could send him an invitation.
- Dịch: Tôi không biết email của anh ấy nên không thể gửi lời mời cho anh ấy.
→ Nếu tôi biết email của anh ấy, tôi có thể gửi lời mời cho anh ấy.
9. If I weren’t busy, I would have enough time to go to the supermarket.
10. If I had enough money, I would buy a new car.
⇒ Câu đk loại 2: Điều kiện không có thật ở hiện tại
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin