

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Tính chất hóa học của nhôm và sắt
*Giống nhau:
- Tính chất hóa học đặc trưng: Tính khử
+ Tác dụng với phi kim tạo muối:
Ví dụ:
$\begin{gathered} 2Al + 3C{l_2} \to 2AlC{l_3} \hfill \\ 2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3} \hfill \\ \end{gathered} $
+ Tác dụng được với axit:
* $HCl/ H_2SO_4$ loãng: tạo muối và giải phóng khí $H_2$.
Ví dụ:
$\begin{gathered}
2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2} \hfill \\
Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} \hfill \\
\end{gathered} $
* $HNO_3/H_2SO_4$ đặc, nóng: đều tạo muối, sản phẩm khử và nước.
Ví dụ:
$\begin{gathered}
Al + 4HN{O_3} \to Al{(N{O_3})_3} + NO + 2{H_2}O \hfill \\
Fe + 4HN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_3} + NO + 2{H_2}O \hfill \\
\end{gathered} $
$Al, Fe$ đều bị thụ động trong $HNO_3$ đặc, nguội và $H_2SO_4$ đặc, nguội.
- Đều có khả năng đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối của nó.
Ví dụ:
$\begin{gathered} 2Al + 3Cu\,S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3Cu \hfill \\ Fe + Cu\,S{O_4} \to Fe\,S{O_4} + Cu \hfill \\ \end{gathered} $
* Khác nhau:
- Al có phản ứng nhiệt nhôm, Fe thì không có.
Ví dụ: $2Al + F{e_2}{O_3} \to A{l_2}{O_3} + 2Fe$
- $Al$ có thể phản ứng được với dung dịch kiềm, Fe không phản ứng.
Ví dụ: $Al + NaOH + {H_2}O \to Na\,Al{O_2} + \frac{3}{2}{H_2}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
giống nhau:
-.Tác dụng với phi kim
PTHH :
2 Al + 1,502-tdo--> Al2O3
3Fe+ 2O2 --tdo-> Fe304
-Tác dụng với dd axit
PTHH:
2Al + 6HCl---> 2AlCl3 +3H2
Fe+ H2S04---> FeSO4 + H2
.Tác dụng với dd Muối :
Al+ 2AgNO3----> Al(NO3)2 + 2Ag
Fe + CuCl2---> FeCl2 + Cu
Khác nhau
Nhôm có khả năng tác dụng với dd kiềm giải phóng H2
PTHH : Al + NaOH + H20 -----> NaAlO2 + 1,5 H2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin