Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
9. We won't let you know what we are going to do with him
Giari thích : Cấu trúc : let sb to do sb : cho phép ai đó làm gì
Dịch : Chúng tôi không cho phép bạn biết những gì mà chúng tôi đang nói với anh ấy
10. They are looking forward to hearing your news
Giari thích : Cấu trúc (tobe) looking forward + Ving : Mong chờ ai / cái gì
Dịch : Họ đang mong nghe tin từ bạn
11. I am accustomed to living on my own
Giari thích : Cấu trúc ( tobe)accustomed to + Ving : Quen làm cái gì
Dịch : tôi đã quen sống một mình
12. They always try ..to postone buliding . ... the bridge as they promised before
Giari thích : Cấu trúc : try + Ving : thử làm gì
try + to V : cố gắng làm gì
Dịch : Họ luôn cố gắng trì hoãn xây dựng cây cầu này vì họ đã hứa trước
13. He climbed over the wall without being seen by anybody
Giari thích: Sau các giới từ ta + Ving ( trừ một số trường hợp đặc biệt khác ), ở đay có "by", dịch : anh ta không bị nhìn thấy → Bị động
Dịch : Anh ấy leo qua tường mà không bị ai nhìn thấy
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Do mình ko bt đề nên mình đoán làm nhưu thế này ạ
9. We won't let you know what we are going to do with him (câu này let+V0 nhá)
10.hearing ( câu này có cấu trúc look forward to +Ving : trong mong)
11.living ( be accustomed to +ving: quen vơis việc làm j rồi, câu này có thể dịch là i đã quen với việc sống một mình)
12.câu này có hai ô nên mình sẽ điền hai từ, postpone/building ( vì họ luôn cố gắng trì hoãn cái việc mà xây câu nên t dùng ngữ phap try to + Vbare) postpone+ Ving
13.being seen ( câu này bị động nha) đại khái câu này nghiaz là anh ấy trèo qua tường mà ko ai thấy
Mình gửi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin