Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Exercise `1` :
`1.`If I were you, I’d take the train instead of the bus.
`->`Câu điều kiện Loại 2 : If + S + V2/ed, S + would + V bare
`=>`Tạm dịch : Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi tàu thay vì xe buýt.
`2.`Someone must have forgotten to lock the door.
`=>`Tạm dịch : Chắc ai đó đã quên khóa cửa.
`3.`They have bought this house for ten years.
`->`S + V2/ed + time `=`S + have/has + Vpp + since/for + time
`4.`At the end of the course, we had a big party.
`->`At the end : cuối cùng
`=>`Tạm dịch : Vào cuối khóa học, chúng tôi đã có một bữa tiệc lớn.
`5.`The pop star that we invited onto the chat show didn't turn up.
`->`Dùng "That" khi danh từ đi trước bao gồm cả người và vật
`=>`Tạm dịch : Ngôi sao nhạc pop mà chúng tôi mời tham gia chương trình trò chuyện đã không xuất hiện.
`6.`Despite her saying that she would come, I don’t think she ever will.
`->`Although + S + V, S + V `=`Despite + N/Ving : mặc dù....
`=>`Tạm dịch : Mặc dù cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến, tôi không nghĩ rằng cô ấy sẽ đến.
`7.`No sooner had the plane left than the accident happened.
`->`No sooner + had + S + Vpp + than + S + V2/ed
`=>`Tạm dịch : Máy bay rời đi sớm hơn thì tai nạn đã xảy ra.
`8.`Had you slept very well last night, you wouldn't feel tired now.
`->`Đảo ngữ câu điều kiện Loại 3 : Had + S + Vpp, S + would/should/might + have + Vpp
`9.`How long is it since you started the project ?
`->`When + did + S + V ?
`=`How long is it since + S + V2/ed
`10.`The church which their wedding will be held is lovely.
`->`...N (thing) + Which + V + O
`=>`Tạm dịch : Nhà thờ mà đám cưới của họ sẽ được tổ chức thật đáng yêu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin