

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
$x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi \left( {k \in Z} \right)$; $x + \dfrac{\pi }{4} = \pm \arccos \left( {1 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right) + k\pi \left( {k \in Z} \right)$
Giải thích các bước giải:
ĐKXĐ: $x \ne \dfrac{k\pi}{2}$
Ta có:
$\begin{array}{l}
\cot x - \tan x = \sin x + \cos x\\
\Leftrightarrow \dfrac{{\cos x}}{{\sin x}} - \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}} = \sin x + \cos x\\
\Leftrightarrow \dfrac{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}}{{\sin x.\cos x}} = \sin x + \cos x\\
\Leftrightarrow \left( {\sin x + \cos x} \right)\left( {1 + \dfrac{{\sin x - \cos x}}{{\sin x.\cos x}}} \right) = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\sin x + \cos x = 0\\
\dfrac{{\sin x - \cos x}}{{\sin x.\cos x}} = - 1
\end{array} \right.
\end{array}$
+) TH1:
$\begin{array}{l}
\sin x + \cos x = 0\\
\Leftrightarrow \cos \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right) = 0\\
\Leftrightarrow x - \dfrac{\pi }{4} = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \\
\Leftrightarrow x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi
\end{array}$
+) TH2: $\dfrac{{\sin x - \cos x}}{{\sin x.\cos x}} = - 1(1)$
Ta đặt ${t = \sin x - \cos x\left( {\left| t \right| \le \sqrt 2 } \right)}$
$\begin{array}{l}
\Rightarrow {t^2} = {\sin ^2}x - 2\sin x.\cos x + {\cos ^2}x = 1 - 2\sin x.\cos x\\
\Rightarrow \sin x.\cos x = \dfrac{{1 - {t^2}}}{2}
\end{array}$
(1) trở thành:
$\begin{array}{l}
\dfrac{t}{{\dfrac{{1 - {t^2}}}{2}}} = - 1\\
\Leftrightarrow {t^2} - 2t - 1 = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
t = 1 + \sqrt 2\text { (loại)} \\
t = 1 - \sqrt 2 \text{ (chọn)}
\end{array} \right.
\end{array}$
Khi đó:
$\begin{array}{l}
\sin x - \cos x = 1 - \sqrt 2 \\
\Leftrightarrow \cos \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\\
\Leftrightarrow x + \dfrac{\pi }{4} = \pm \arccos \left( {1 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right) + k\pi\text{ (thỏa mãn)}
\end{array}$
Vậy phương trình có các họ nghiệm là:
$x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi \left( {k \in Z} \right)$; $x + \dfrac{\pi }{4} = \pm \arccos \left( {1 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right) + k\pi \left( {k \in Z} \right)$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
điều kiện có nghĩa: cosx, sinx khác 0 hay sin2x khác 0
Có: phương trình tương đương:
cosx/sinx - sinx/cosx = sinx + cosx
<=> (cosx)^2 - (sinx)^2 = sinx.cosx.(sinx + cosx)
<=> (cosx + sinx)(cosx - sinx) = sinxcosx(sinx + cosx)
<=> (sinx + cosx)(sinxcosx + sinx - cosx) = 0
Giải: sinx + cosx = 0 <=> tanx = -1 (do cosx khác 0)
<=> x = - pi / 4 + k * pi ( k thuộc Z )
Giải: sinxcosx + sinx - cosx = 0
<=> sinx(1 + cosx) = cosx
<=> sinx(1 + cosx) = (1 + cosx) -1
<=> (1 + cosx)(1- sinx) = 1
<=> 1 - sinx = 1 / (1 + cosx)
Đặt t = x/2, u = tant ta có:
1 + cosx = 1 + 2cos(x/2)^2 - 1 = 2(cost)^2
nên 1/ ( 1 + cosx) = 1 / [2(cost)^2] = 0.5 [ 1 + (tant)^2] = 0.5 ( 1 + u^2)
sinx = 2sintcot = 2tant / [1 + (tant)^2] = 2u / ( 1 + u^2)
nên 1 - sinx = 1 - 2u / (1+u^2) = ( u - 1)^2 / ( 1+ u^2 )
Do đó: (u - 1)^2 / ( 1 + u^2) = 0.5 ( 1 + u^2 )
<=> 2(u - 1)^2 = (1 + u^2)^2
<=> [căn2 * ( u -1 )]^ 2 = (1 + u^2)^2
Đến đây bạn chia ra 2 trường hợp rồi giải 2 phương trình bậc 2 tiếp
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin