

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 1. Đặc điểm gây trở ngại cho việc phát triển các cây công nghiệp hàng năm ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, làm thủy lợi khó khăn.
B. Nhiều thiên tai, đất có độ phì thấp.
C. Người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
D. Các cây hàng năm đem lại hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 2. Ở đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất cần gắn liền với
A. Cải tạo đất hoang hóa, đất mặn, đất chua phèn.
B. Thâm canh tăng vụ.
C. Giải quyết nước tưới cho mùa khô.
D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước.
B. Là vùng có dân số đông thứ hai cả nước, sau vùng đồng bằng sông Hồng.
C. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
D. Có đường bờ biển với nhiều đảo ven bờ.
Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm hơn 50% so với cả nước về số lượng vật
nuôi nào sau đây?
A. Lợn.
B. Gia cầm.
C. Bò.
D. Trâu.
Câu 5. Để nâng cao hiệu quả, việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở đồng bằng
sông Hồng cần gắn liền với
A. Quá trình công nghiệp hóa.
B. Vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn.
C. Công nghiệp chế biến sau thu hoạch.
D. Vùng đất phù sa ngoài đê dược bồi tụ hàng năm.
Câu 6. Đặc điểm chung nổi bật của thiên nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chịu sự tác động mạnh mẽ của mạng lưới thủy văn.
B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình và hướng các dãy núi.
C. Chịu sự tác động lớn của biển.
D. Chịu sự ảnh hưởng của vĩ độ cao do nằm gần đường chí tuyến Bắc.
Câu 7. Hai trung tâm du lịch ở đồng bằng sông Hồng
A. Hà Nội, Hải Dương.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Nam Định.
D. Hải Phòng, Nam Định.
Câu 8. Ưu thế phát triển cây vụ đông ở đồng bằng sông Hồng dựa trên thế mạnh về
A. Đất phù sa màu mỡ.
B. Khí hậu có mùa đông lạnh.
C. Nhu cầu tiêu thụ lớn.
D. Nhân dân có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 9. Các loại rau vụ đông như su hào, bắp cải, súp lơ,…là thế mạnh của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 10. Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòa Bình.
B. Bắc Giang.
C. Phú Thọ.
D. Vĩnh Phúc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 1. Đặc điểm gây trở ngại cho việc phát triển các cây công nghiệp hàng năm ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
C. Người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
Câu 2. Ở đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất cần gắn liền với
A. Cải tạo đất hoang hóa, đất mặn, đất chua phèn.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
D. Có đường bờ biển với nhiều đảo ven bờ.
Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm hơn 50% so với cả nước về số lượng vật
nuôi nào sau đây?
B. Gia cầm.
Câu 5. Để nâng cao hiệu quả, việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở đồng bằng
sông Hồng cần gắn liền với
A. Quá trình công nghiệp hóa.
Câu 6. Đặc điểm chung nổi bật của thiên nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình và hướng các dãy núi.
Câu 7. Hai trung tâm du lịch ở đồng bằng sông Hồng
B. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 8. Ưu thế phát triển cây vụ đông ở đồng bằng sông Hồng dựa trên thế mạnh về
D. Nhân dân có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 9. Các loại rau vụ đông như su hào, bắp cải, súp lơ,…là thế mạnh của vùng
B. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 10. Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
D. Vĩnh Phúc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin