

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1. living
- Cấu trúc: S + be + used to + Ving (quen làm việc gì)
2. live
- Cấu trúc: S + used to + V (đã từng làm gì)
3. cooks
- Cấu trúc: Either + S1 + or + S2: động từ chia theo chủ ngữ gần nhất.
4. like
- Với cấu trúc Both A and B -> động từ luôn chia số nhiều
5. work
- Theo sau "should" động từ giữ nguyên (should +V)
6. has, follow
- Chủ ngữ "he" số ít -> động từ chia số ít
- have/has to + V
7. finish
- Theo sau "must" động từ giữ nguyên (must +V)
8. was
- Cấu trúc: Neither + S1 + nor + S2: động từ chia theo chủ ngữ gần nhất.
- phía sau có "yesterday" -> thì quá khứ đơn
9. is used to
- Đây là dạng câu bị động vì chủ ngữ là 1 đồ vật (the book)
- Chủ ngữ "the book: số ít -> động từ chia số ít
10. sleeping
- Cấu trúc: S + be + used to + Ving(quen làm việc gì)
11. cry
- Cấu trúc: S + used to + V (đã từng làm gì)
12. Did ...use, live
- Cấu trúc: S + used to + V (đã từng làm gì)
-> Đổi sang câu nghi vấn: Trợ động từ + S + use to + V..?
- Trong câu có "last year" -> quá khứ đơn
13. visits
- Cấu trúc: Neither + S1 + nor + S2: động từ chia theo chủ ngữ gần nhất.
14. comes
- Cấu trúc: Either + S1 + or + S2: động từ chia theo chủ ngữ gần nhất.
15. is used, selling
- Chủ ngữ "the car" số ít -> động từ số ít.
- Đây là dạng câu bị động vì chủ ngữ là 1 đồ vật (the car)
- Cấu trúc: be used for + Ving
16. getting
- Cấu trúc: S + be + used to + Ving(quen làm việc gì)
17. have
- Cấu trúc: S + used to + V (đã từng làm gì)
18. forget
- Với cấu trúc Both A and B -> động từ luôn chia số nhiều
19. staying
- Cấu trúc: S + be + used to + Ving (quen làm việc gì)
- Đổi sang câu nghi vấn: Be + S + used to + Ving...?
20. Does ... have to, clean
- Có today -> hiện tại đơn
- Chủ ngữ "Mary" số ít -> trợ động từ sốt ít
- have/has to + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. living
-> S + be + used to + V-ing +O : quen làm việc gì đó
2. live
-> S + used to + V + O : đã từng làm 1 việc gì đó
3. cooks
-> Either + S + or + S : chia thì thích hợp với S
4. like
-> có both : có nghĩa là hai nên V nguyên mẫu
5. work
-> S + should +V-inf +O
6. has, follow
-> has /have to +V-inf
7. finish
-> S + must + V-inf +O
8. was
->Neither + S + nor + S
-> Thì QKĐ ,dấu hiệu : yesterday
-> vì S là I => be chia was
9. is used to
--> Câu bị động
10. sleeping
-> S + be + used to + V-ing +O
11. cry
->S + used to + V +O
12. Did ...use, live
-> Trợ động từ + S + use to + V..?
-> Thì QKĐ,dấu hiệu : last year
13. visits
-> Neither + S + nor + S
14. comes
-> Either + S + or + S
15. is used, selling
-> Câu bị động
->S + be used for + Ving
16. getting
-> S + be + used to + V-ing +O
17. have
-> S + used to + V +O
18. forget
-> có both ( số nhiều ) => V nguyên mẫu
19. staying
-> Be + S + used to + Ving...?
20. Does ... have to, clean
-> Thì HTĐ ,dấu hiệu : today
-> do/does +S +V-inf +O ?
-> has/have +to +V-inf
@Chae
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin