

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. a. 3,85 đọc là : ba phẩy tám mươi lăm
3,85 có phần nguyên gồm 3 đơn vị, phần thập phân gồm 8/10, 5/100.
b. 86,254 đọc là : tám mươi sáu phẩy hai trăm năm mươi bốn.
86,254 có phần nguyên gồm 8 chục, 6 đơn vị, phần thập phân gồm 2/10, 5/100, 4/1000.
c. 120,08 đọc là : một trăm hai mươi phẩy không tám
120,08 có phần nguyên gồm 1 trăm, 2 chục, 0 đơn vị, phần thập phân phân gồm 8/100.
d, 0,005 đọc là : không phẩy không trăm kinh năm.
0,005 có phần nguyên là 0 đơn vị, phần thập phân là 5/1000.
2. a, 7,5 b, 64,53 c, 301,04 d, 0,002 e, 0,205
3. a, 5/10 : 0,5 9/10 : 0,9 64/100 : 0,64 8/100 : 0,08 725/1000 : 0,725 81/1000 : 0,081
b, 52/10 : 5,2 836/10 : 83,6 912/100 : 9,12 2006/100 : 20,06
4.
a, 53/10 : 5,3 b, 5162/100 : 51,62 c, 908/100 : 9,08 d, 999/1000 : 0,999
Chúc bạn học tốt nhé !
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xin hay nhất cho nhóm ak, cảm mơn bạn ak
Giải thích các bước giải:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
