

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- There is a boy to $whom$ I'd like to speak more than I can say.
- I'm not sure $who$ told me that, but he was wrong.
- My neighbour was the first person $whose$ dog won two prizes in the same show.
- My children play in the same park $where$ you played 15 years ago.
- His wife was really upset yesterday, $which$ was unusual for her.
- The first time I met you was $when$ I opened the door.
→ $Structure$: mệnh đề quan hệ
Who: dùng cho ngôi người
Which: làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, dùng cho ngôi đồ vật, động vật.
Whom: dùng cho tân ngữ chỉ người
Where: dùng cho cụm từ chỉ nơi chốn
When: dùng cho cụm từ chỉ thời gian
Whose: Chỉ sở hữu cho người và vật
$@bee$
#Xin hay nhất!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. whom
2. who
3. whose
4. where
5. which
6. when
- which : dùng để thay thế cho những từ chỉ vật
- who : dùng để thay thế cho những từ chỉ người ( chủ ngữ )
- when : dùng để thay thế cho những từ chỉ thời gian
- whose : dùng để thay thế cho những từ chỉ sự sở hữu
- that : dùng để thay thế cho những từ chỉ cả người và vật
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin