giúp mik mấy câu trắc nghiệm này vs
Câu 31. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
A. Au, Pt. B. Cu, Na. C. Ag, Zn. D. Mg, Al.
Câu 32. Dãy oxides tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
A. SO2, Na2O, CaO. B. CuO, Na2O, CaO. C. CaO, SO2, CuO. D. CO2, SO2, CuO.
Câu 33. Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. SO2, P2O5, CO2, SO3. B. H2O, CO, NO, Al2O3.
C. CO2, SO2, NO, P2O5. D. CO2, SO3, Na2O, NO2.
Câu 34. Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:
A. 98 g B. 89 g C. 9,8 g D. 8,9 g
Câu 35. Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua?
A. H2SO4 đặc. B. dung dịch HCl. C. NaOH đặc. D. nước vôi trong.
Câu 36. Cabon dioxit (CO2) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. H2O. C. CuO. D. K2O.
Câu 37. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. NaOH, Ba(OH)2. B. H2O, H2SO4. C. HCl, HNO3. D. NaCl, KNO3.
Câu 38. Trong tự nhiên muối natriclorua (NaCl) có nhiều trong?
A. Nước sông. B. Nước giếng. C. Nước biển. D. Nước mưa.
Câu 39. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K2SO4, BaCl2. B. MgSO4, NaNO3. C. NaCl, AgNO3. D. CaCl2, Na2CO3.
Câu 40. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Mg(OH)2. C. MgO. D. Cu.
Câu 41. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A. H2 và CO2. B. SO2 và CO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 42. Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là:
A. 4,6 g B. 8 g C. 8,8 g D. 10 g
Câu 43. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được:
A. FeO và H2. B. FeO và H2O. C. Fe2O3 và H2O. D. Fe và H2O.
Câu 44. Trong số các bazơ sau đây, bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. KOH B. Fe(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 45. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí?
A. Zn, Fe2O3, Na2SO3. B. BaO, Fe, CaCO3.
C. Al, MgO, KOH. D. Na2SO3, CaCO3, Zn.