

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ.
1.catches
2.wears
3.drink
4.goes
5.has
6.eat out
7.watches
8. teaches
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1.doesn't study
2.has
3.have
4.doesn't study
5.teaches
6.likes
7.washes
8.don't have
Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc.
1.Be
2.doesn't study
3.aren't
4.has
5.have
6.Does she live
7.are
8.works
9.likes
10.lives
11.rains
12.fly
13.fries
14.closes
15.tries/don't think
16.passes
17.is/watch
18.(lỗi, không làm)
19.Do you speak
20.doesn't live in
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Catch (police chia số nhiều nha)
2. Wears
3. Drink
4. Goes
5. Has
6. Eat
7. Watches
8. Teaches
bai 3:
1. Doesnt study
2. Has
3. Have
4. Doesnt study
5. Teaches
6. Likes
7. Washes
8. Dont have
bai 4 bạn ở trên trả lời ok rồi nhé
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin