

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1, goes: often -> chỉ tần suất: dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: thường xuyên
2, will visit: next month: chỉ tương lai: tháng sắp tới
3, collected : two years ago: trạng từ chỉ thời gian: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ: 2 năm trước
4, Have... done ever: dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
5, have read several times: dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: nhiều lần
6, travelling sau like thì động từ là Ving
7, listening sau about: giới từ thì Ving
8, has never been never: thì hiện tại hoàn thành chia ngôi thứ 3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`\text{1. goes }`
$\rightarrow$ HTD - every week - S số ít -Vs/es
$\rightarrow$ S + Vs/es
`\text{2. will visit }`
$\rightarrow$ TLD - next month
$\rightarrow$ S + will + V
`\text{3. collected }`
$\rightarrow$ QKD - two years ago
$\rightarrow$ S + V2/ed
`\text{4. Have you ever done }`
$\rightarrow$ HTHT - ever - S số nhiều - Câu hỏi - Đảo Have lên đầu - V3
$\rightarrow$ S+ have/has + V3
`\text{5. have read }`
$\rightarrow$ HTHT - several times - S số nhiều - have - V3
$\rightarrow$ S + have / has+ V3
`\text{6. traveling }`
$\rightarrow$ like + Ving : thích ...
`\text{7. listening }`
$\rightarrow$ What about + Ving
`\text{8. has never been }`
$\rightarrow$ HTHT - S số ít - has - V3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin