

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.A birthday party was organized
2. Football is played by people of all ages
3. This book was printed last year
4. My computer will be repaired by Salim
5. A beauty parlor has been run in our area for two years
6. A lot of plant-based sushi was prepared for the festival.
7. This area should be protected
8. The festival attended by thousands of people
9. This technology was developed in the Czech Republic.
10. My apples have been stolen
Tạm dịch
1. Một bữa tiệc sinh nhật đã được tổ chức bởi họ
2. Bóng đá được chơi bởi mọi người ở mọi lứa tuổi
3. Cuốn sách này đã được in vào năm ngoái
4. Máy tính của tôi sẽ được sửa chữa bởi Salim
5. Một tiệm làm đẹp đã được điều hành trong khu vực của chúng tôi trong hai năm bởi cô ấy 6. Rất nhiều món sushi làm từ thực vật đã được chuẩn bị cho lễ hội.
7. Khu vực này cần được bảo vệ
8. Lễ hội có hàng nghìn người tham dự
9. Công nghệ này được phát triển ở Cộng hòa Séc.
10. Những quả táo của tôi đã bị đánh cắp
Cấu trúc:
S + be + V3 (+ by Sb/ O)
S + am/ is/ are + being + V3 (+ by Sb/ O)
S + have/ has + been + V3 (+ by Sb/ O)
S + was/ were + V3 (+ by Sb/ O)
S + was/ were + being + V3 (+ by Sb/ O)
S + had + been + V3 (+ by Sb/ O)
S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
S + modal verb + be + V3 (+ by O)
Gửi tus, cho ctlhn + 5* ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1)` A birthday party is organized by them.
`2)` Football is played by all age people.
`3)` This book was printed last week.
`4)` My computer will be repaired by Salim soon.
`5)` A beauty parlor shop has been run in our area by her for two years.
`6)` A lot of plant-based sushi is being prepared for the festival.
`7)` This area should be protected.
`8)` The festival is attended by thousands of people.
`9)` This technology was developed in the Czech Republic.
`10)` My apples have been stolen!
`-------------------`
`***` Bị động các thì :
`-` BD `-` Hiện tại đơn : S + am/is/are + V (ed/P3) + ( by O ).
`-` BD `-` Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`+)` I + am
`+)` You/we/they/danh từ số nhiều + are
`+)` She/he/it/ danh từ số ít + is.
`-` BD `-` Quá khứ đơn : S + was/were + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Quá khứ tiếp diễn : S + was/were + being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`+)` You/we/they/danh từ số nhiều + were.
`+)` I /She/he/it/ danh từ số ít + was.
`-` BD `-` Quá khứ hoàn thành : S + had + been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai đơn : S + will + be + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai hoàn thành : S + will have been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai tiếp diễn : S + will + be being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai gần : S + am/is/are + going to + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Động từ khuyết thiếu : S + can/should/may/must + be + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`***` Bị động các từ chỉ giác quan :
`+)` S + see/watch/hear + sb + V-infi
`->` S + be + seen/watched/heard + to V-inf
`+)` S + see/watch/hear + sb + V-ing
`->` S + be + seen/watched/heard + V-ing
`***` Bị động tường thuật :
`-` Chủ động : S + say/belive/think/know/expect/report + that + S + V + O
`=` It is + said/believed/thought/knew/expected/reported + that + S + V + O.
`=` S + be + said/believed/thought/knew/expected/reported + to do/to be doing/ to have done.
`***` Bị động nhờ vả :
`-` S + have + sb + V
`->` S + have + sth + V (ed/P3).
`-` S + get + sb + to V-inf
`->` S + get + sth + V ( ed/P3 ).
`@` Trong câu bị động “by + O” luôn đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước nó là trạng từ chỉ thời gian .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
6
0
thank nhìu lun ạ
614
7682
1962
Thanks