Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
+
Danh mục mới
11
1970
5
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2060
37162
2003
Bài làm:
5 từ trái nghĩa của từ "râm ran"
⇒ Râm ran: chỉ tiếng cười, tiếng nói của một nhóm người nào đó.
→ VD: Tiếng cười nói râm ran,....
⇒ Từ trái nghĩa: yên ắng, im lặng, tĩnh lặng, im re, lặng yên.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
483
434
476
CMSN m nhé.
1505
181
1913
5 từ trái nghĩa của từ "râm ran" :
- Nóng lực
- Bỏng rát
- Oi bức
- Trật tự
- Im ắng
xin ctlhn
43
955
20
Hello
Bảng tin
Gửi yêu cầu Hủy
483
434
476
CMSN m nhé.