

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$2.$ had been playing
$3.$ had been searching
$4.$ had been driving
$5.$ had been trying
$6.$ had been working
__________________________________________________________
NOTE: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Công thức: (+) S + had + been + V-ing
(-) S + had + not + been + V-ing
(?) Had (not) + S + been + V-ing?
Cách sử dụng: Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong QK hoặc trước một thời điểm xác định trong QK (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
Trạng ngữ nhận biết: when, before, after, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Điền vào chỗ trống ở dạng quá khứ hoàn thành tiếp diễn của các động từ dưới đây:
Công thức:
S + had + been + V-ing
2. had been playing
3. had been searching
4. had been driving
5. had been trying
6. had been working
Dịch:
2. đã được chơi
3. đã được tìm kiếm
4. đã được lái xe
5. đã được cố gắng
6. đã được làm việc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
157
944
115
Cho mk hay nhấtt
157
944
115
🙄 ogm j kì
11
1551
12
nhưng mà cả 2 đều hay ^^
157
944
115
TT^TT bạn dưới copy mà