

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1, drives (every day - dấu hiệu thì HTĐ)
2, Is she learning....? (now- dấu hiệu thì HTTD)
3, is studying (chỉ hành động đang diễn ra - thì HTTD)
4, go... read ( thì HTĐ)
5, Do you like this film? (thì HTĐ)
6, is running (chỉ hành động đang diễn ra - thì HTTD)
7, buys (often - dấu hiệu thì HTĐ)
8, isn't drinking (at the moment - dấu hiệu thì HTTD)
9, is climbing (chỉ hành động đang diễn ra - thì HTTD)
10, is crying (now- dấu hiệu thì HTTD)
11, doesn't study (thì HTĐ)
12, has (thì HTĐ)
13, have (usually - dấu hiệu thì HTĐ)
14, don't have (every morning - dấu hiệu thì HTĐ)
16, are singing (now- dấu hiệu thì HTTD)
17, make (always - dấu hiệu thì HTĐ)
18, doesn't go (often - dấu hiệu thì HTĐ)
19, isn't reading (at the moment - dấu hiệu thì HTTD)
20, Does Son write....? (every summer holiday - thì HTĐ)
HỌC TỐT!
@Zịt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin