

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1. A.`
`2. B.`
`3. C.`
`4. A.`
`5. B.`
`6. A.`
`7. A.`
`8. C.`
`9. A.`
`10. C.`
`-` having + quá khứ phân từ (V-ed/V3)
`-` having been + quá khứ phân từ (V-ed/V3)
`-` Dùng để miêu tả lý do dẫn đến hành động được thực hiện ở mệnh đề chính.
`-` Dùng để rút gọn mệnh đề khi cả hai mệnh đề trong câu có cùng một chủ ngữ.
`-` Dùng thay cho hiện tại phân từ nếu hai hành động không nối tiếp nhau ngay lập tức hoặc nếu hành động đầu tiên xảy ra trong một khoảng thời gian.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` A. Having slept
`⇒` Having + qk phân từ
`-` Hành động đã hoàn thành trước khi hành động chính xảy ra.
`2.` B. to have finished
`⇒` Have + to V
`-` Hoàn thành trước tương lai
`3.` C.. not having been invited
`⇒` Angry about" + danh động từ
`-` Thể bị động : cô ấy không được mời.
`4.` A. having heard
`⇒` A. having heard ( Cụm cố định )
`5.` B. to have gone
`⇒` Would love + to have + qk phân từ
`-` Nói về sự tiếc nuối về quá khứ.
`6.` A. having seen
`⇒` Recall + danh động từ
`7.` C. Having been painted
`⇒` Hành động đã hoàn thành trước đó.
`-` Having been + V3
`8.` B. to have informed
`⇒` Nhấn mạnh phủ nhận đã từng thông báo.
`-` to have + qk phân từ
`9.` A. having spoiled
`⇒` "Regret" sự hối tiếc + danh động từ
`10.` C. Having been invited
`⇒` Having been + V3 (bị động).
`-` Đã được mời trước khi hành động chính xảy ra.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin