

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. beautiful ( đằng sau là 1 danh từ nên đằng trước là 1 tính từ, beautiful collection of dolls: bộ sưu tập búp bê đẹp.)
2. peaceful ( đằng sau là 1 danh từ nên đằng trước là 1 tính từ, peaceful moments: khoảnh khắc yên bình.)
3. exciting (thú vị )
4. busy ( bận rộn với dự án mới )
5. vast ( vùng cánh đồng rộng lớn )
6. convenient ( more + adj than, convenient: tiện nghi)
7. friendly ( cậu bé thân thiện )
8. hard - working ( such a adj that, hard - working: chăm chỉ)
p/s: Các câu trên điền được phải dịch nhé.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1 beautiful
nghĩa Susan có một bộ sưu tập búp bê đẹp
2 peaceful
nghĩa: họ yêu hoà bình mỗi khi được về quê vào cuối tuần
3 convenient
nghĩa ;vài người thích ở thành phố vì nó rất thuận tiện
4 exciting
nghĩa : Gần đây, anh ấy có điều thú vị với dự án mới của anh ấy
5 vast
nghĩa; nhìn vào cánh đồng rộng lớn đó
6 busy
nghĩa sống ở thành phố lớn bận rộn hơn thị trấn nhỏ
7 friendly
nghĩa anh ấy là một chàng trai thân thiện. Anh ấy có thể kết bạn cùng với mọi người môij cách dễ dành
8 hard-working
nghĩa cô ấy là một người làm việc chăm chỉ cô ấy có thể hoàn thành tất cả bài cô giáo cho
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin