Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 2cos2 2x−5cos2x + 2 = 0 là A.n±π 6 + kπ,k ∈Zo. B. n±π 6 + k2π,k ∈Zo.C .n±π 3 + kπ,k ∈Zo. D.n±π 3 + k2π,k ∈Zo. Câu 15. Nghiệm của phương trình sinx−cos2x = 2 là A. x = ± π 4 + k2π,k ∈Z. B. x = k2π,k ∈Z. C. x = π 2 + k2π,k ∈Z. D. x = π 2 + kπ,k ∈Z. Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình 3cos2 x + 2cosx−5 = 0. A. x = k2π, k ∈Z. B. x = − π 2 + kπ, k ∈Z. C. x = π 2 + k2π, k ∈Z. D. x = kπ, k ∈Z. Câu 17. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sinx +√3cosx = 2. A. x = − π 12 + k2π x = 5π 12 + k2π (k ∈Z). B. x = π 6 + k2π(k ∈Z). C. x = π 12 + k2π x = − 5π 12 + k2π (k ∈Z). D. x = π 12 + kπ(k ∈Z). Câu 18. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. sinx = π 6 . B. 3sinx−4cosx = 5. C. sin2 x + sinx−6 = 0. D. sin2x−3cos2x = 2. Câu 19. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2cos2 x + 5sinx−4 = 0 trong [0;2π]. A. 0. B. 8π 3 . C. π. D. 5π 6 . Câu 20. Phương trình 3sinx + 4cosx = m có nghiệm khi A. −5 ≤ m ≤ 5. B. m ≥ 5. C. m ≤ 7. D. m ≤−5. Câu 21. Nghiệm của phương trình: cosxcos7x = cos3xcos5x là A. − π 6 + k2π(k ∈Z). B. π 6 + kπ(k ∈Z). C. k π 3 (k ∈Z). D. k π 4 (k ∈Z). Câu 22. Nghiệm của phương trình sin4x−cos4x = 0 là A. x = π 4 + kπ 2 (k ∈Z). B. x = π 3 + kπ 2 (k ∈Z). C. x = π 6 + kπ 2 (k ∈Z). D. x = π 2 + kπ 2 (k ∈Z). Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình cos2 2x + cos2x− 3 4 = 0. A. x = ± π 6 + kπ,k ∈Z. B. x = ± π 4 + kπ,k ∈Z. C. x = ± π 3 + kπ,k ∈Z. D. x = ± 2π 3 + kπ,k ∈Z. Câu 24. Số nghiệm của phương trình cos3x−sin2x = 0 trên đoạn [0;π] là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 25. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình √3cosx + sinx = −2. A. x = − 5π 6 + k2π x = π 6 + k2π ,k ∈Z. B. x = − 5π 6 + k2π,k ∈Z. C. x = ± 5π 6 + k2π,k ∈Z. D. x = − π 2 + k2π,k ∈Z.