

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 better/looking
`=>` vế 2 chia thì hiện tại tiếp diễn / vế 1 là so sánh hơn với tính từ đặc biệt
2 more wonderful
`=>` so sánh hơn với tính từ dài
3 more slowly
`=>` so sánh hơn với tính từ
4 happier
`=>` so sánh hơn với tính từ ngắn
5 cheaper
`=>` so sánh hơn với tính từ ngắn
6 more heavy
`=>` so sánh hơn với tính từ dài
7 larger
`=>` so sánh hơn với tính từ ngắn
8 longer
`=>` so sánh hơn với tính từ ngắn
9 nicer
`=>` so sánh hơn với tính từ ngắn
10 comfortable
`=>` so sánh hơn với tính từ dài
* Cấu trúc so sánh hơn
* Với tính từ ngắn ( là tính từ có 1 âm tiết )
- tobe + adj + er + than
* Với tính từ dài ( là tính từ có 2 âm tiết trở lên )
- tobe + more + adj + than
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Ta có cấu trúc so sánh hơn:
* Short adjectives: ( with 1 syllable )
S + Be + Short Adj + er + Than
* Long adjectives: ( with 2 or more syllables )
S + Be + more + Long Adj + Than
1. My sister is beter looking than I am.
2. A book is more wonderful than a comic.
3. Nina walks more slowly than her father.
4. She is happier than I am.
5. this bike is cheaper than mine.
6. A dog is heavier than I cat.
7. Ho Chi MInh is larger than Bien Hoa.
8. My pencil is longer than yours.
9. New teacher is nicer than old one.
10. this house is much more comfortable than that cat.
----------Dịch-----------
1. Em gái tôi trông đẹp hơn tôi.
2. Một cuốn sách tuyệt vời hơn một truyện tranh.
3. Nina đi chậm hơn cha cô.
4. Cô ấy hạnh phúc hơn tôi.
5. Chiếc xe đạp này rẻ hơn của tôi.
6. Một con chó nặng hơn tôi mèo.
7. Hồ Chí Minh lớn hơn Biên Hòa.
8. Bút chì của tôi dài hơn của bạn.
9. Giáo viên mới đẹp hơn cũ.
10. Ngôi nhà này thoải mái hơn nhiều so với con mèo đó.
@NoCopy
Xin hay nhất ạ!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin