

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. I wish I didn't have to study hard.
2. I wish we hadn't had a lot of homework yesterday.
3. I wish it weren't raining heavily.
4. I wish it hadn't been cold last night.
5. I wish they didn't work slowly.
6. I wish she joined in the trip.
7. I wish I were good at English.
8. I wish he didn't study badly.
9. I wish he liked playing sports.
10. I wish I had a computer.
Cấu trúc:
Câu ước ở hiện tại : S + wish + S + Ved.
Câu ước ở tương lai: S + wish + S + would/could + V(infinitive).
Câu ước ở quá khứ: S + wish + S + had + VpII.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
${1.}$ I wish I didn't have to study hard.
→ câu điều ước ở hiện tại ( nếu câu hiện thực là thì HTĐ ): S1 + wish(es) + S2 + QKĐ ( nếu là Vbe thì ta dùng were(not) )
${2.}$ I wish we hadn't had a lot of homework yesterday.
→ câu điều ước ở quá khứ: S1 + wish(es) + S2 + QKHT
${3.}$ I wish it weren't raining heavily.
→ câu điều ước ở hiện tại ( nếu câu hiện thực là thì HTTD ) : S1 + wish(es) + S2 + were (not) + V_ing
${4.}$I wish it hadn't been cold last night.
→ câu điều ước ở quá khứ
${5.}$ I wish they didn't work slowly.
→ câu điều ước ở hiện tại ( nếu câu hiện thực là thì HTĐ )
${6.}$ I wish she joined in the trip.
→ câu điều ước ở hiện tại ( nếu câu hiện thực là thì HTĐ )
${7.}$ I wish I were good at English.
→ câu điều ước ở hiện tại ( nếu câu hiện thực là thì HTĐ )
${8.}$I wish he didn't study badly.
→ câu điều ước ở hiện tại ( nếu câu hiện thực là thì HTĐ )
${9.}$ I wish he liked playing sports.
→ câu điều ước ở hiện tại ( nếu câu hiện thực là thì HTĐ )
${10.}$ I wish I had a computer.
→ câu điều ước ở hiện tại ( nếu câu hiện thực là thì HTĐ )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin