

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$IV:$ Finish each sentence in such a way that it means the same as the printed one before it.( with NO MORE THAN 4 WORDS) - (2ms). (Hãy hoàn thành mỗi câu theo cách có nghĩa giống với câu được in trước đó (KHÔNG QUÁ 4 TỪ).
$=================="$
$1.$ If the boy didn't eat too many cakes, he wouldn't feel sick. (Nếu cậu bé không ăn quá nhiều bánh, cậu sẽ không cảm thấy bị bệnh).
- Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
+ Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
$-----------------------$
$2.$ I suggest keeping our environment unpolluted. (Tôi đề xuất giữ gìn môi trường của chúng ta không bị ô nhiễm).
- suggest + V-ing: đề xuất làm việc gì.
$-----------------------$
$3.$ Yesterday we did such a difficult test that we couldn't finish it in two hours. (Hôm qua chúng tôi đã làm một bài kiểm tra khó đến nỗi chúng tôi không thể hoàn thành nó trong hai giờ).
- S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V: thật là ... đến nỗi.
$-----------------------$
$4.$ The man asked me how many students there were in my class. (Người đàn ông hỏi tôi có bao nhiêu học sinh trong lớp của tôi).
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Thay đổi một số từ: are there $→$ there were $;$ your $→$ my.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` hadn't eaten too many
`\text{Câu điều kiện hỗn hợp:}`
MĐ chính: S + had/hadn't + VPII + (O).
MĐ phụ: S would + Vinf + (O).
`2.` keeping our enviroment
`\text{Suggest + Ving}`
`3.` so a difficult test
`\text{So...that: S + V(chia theo thì) + so + a/an + adj + danh từ số + ít + that + S + V(chia theo thì)}`
`4.` there were in
`\text{câu gián tiếp WH_question thì HTĐ: S + asked/ wanted to know/.... + (that) + WH_question + S + Ved/VPI + (O).}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin