Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1.1.I wish I didn’t have to study.
2.2.I wish we hadn’t had a lot of homework yesterday.
3.3.I wish it didn’t rain heavily.
4.4.I wish it hadn’t been cold last night.
5.5.I wish they didn’t work slowly.
5.5.I wish she joined in the trip.
6.6.I wish I were good at English.
7.7.I wish he didn’t studied badly.
8.8.I wish he liked playing sports.
9.9.I wish I had a computer.
10.10.I wish today were a holiday.
11.11.I wish I could sing this song.
12.12.I wish he hadn’t been punished by his mother.
13.13.I wish they would come here again.
14.14.I wish I he would go swimming with me.
15.15.We wish we had understood them.
16.16.I wish I wouldn’t be late for school.
17.17.I wish the bus hadn’t been late today.
18.18.I wish she liked this place.
19.19.I wish these students hadn’t talked too much in class.
20.20.I wish I could play basketball.
⇒⇒Cấu trúc câu điều ước "wish" :
+) Câu điều ước loại 1 ( Câu ước và một điều trong tương lai ) :
S + wish (that) + S + would/could + V_inf
+) Câu điều ước loại 2 ( Diễn tả ước muốn trái với sự thật ở hiện tại ) :
S + wish (that)+ S + V2/ed / ( be →→were )
+) Câu điều ước loại 3 ( Diễn tả ước muốn trái với sự thật ở quá khứ ) :
S + wish (that) + S + had/had not + Vpp
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
1.I wish i didn't have to study hard
2.I wish we hadn't had a lot of homework yesterday
3.I wish it weren't raining heavily
4.I wish it weren't cold last night.
5. I wishthey didn't work slowly
5.I wish she joined in the trip.
6.I wish I were good at English
7.I wish he didn't study badly
8. I wish he liked playing sports
9. I wish I had a computer
10.I wish today were a holiday
11.I wish I could sing this song
12.I wish he hadn't been punished by his mother
13.I wish they would come here again
14.I wish he would go swimming with me
15.I wish he hadn't understand them
16.I wish I won't be late for school
17.I wish the bus hadn't been late today
18.I wish she liked this place
19.I wish these students hadn't talked too much in class
20.I wish I could play tennis
Cấu trúc câu ước
Tương lai:S+ wish(es) + S + would + V
Hiện tại:S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
Quá khứ :S + wish(es) + S + had + V3/-ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Làm giúp mình với ạ mình đang cần gấp cảm ơn trc nha
ai giải hộ ming với cả hình
ai giải hộ miình với vẽ cả hình
Giúp em làm bài 4 b với ạ em đang gấp