Câu 27. Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có
A. 2 nguyên tố. B. 8 nguyên tố.
C. 10 nguyên tố. D. 18 nguyên tố.
Câu 28. Chu kì 4 của bảng hệ thống tuần hoàn có
A. 2 nguyên tố. B. 18 nguyên tố.
C. 36 nguyên tố. D. 20 nguyên tố.
Câu 29. Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 lần lượt là
A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18.
Câu 30. Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 thuộc chu kì
A. 15. B. 4. C. 19. D. 1.
Câu 31. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm
A. IIIA. B. IIIB. C. VA. D. VB.
Câu 32. Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s2. Y thuộc nhóm
A. IIA. B. VIIA. C. II¬B. D. VIIB.
Câu 33. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p2. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 6, chu kì 3, nhóm VIA. B. số thứ tự 6, chu kì 2, nhóm IVA.
C. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm IIA. D. số thứ tự 6, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 34. Nguyên tử X¬ có cấu hình electron [Ne]3s23p5. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 17, chu kì 3,