

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. You (not have) ........would not have........ so many accidents if you drove more slowly.
2. If you (wear) ...........had worn....... a false beard, nobody would have recognized you.
3. If she (leave) ...........leaves.........the fish here, the cat will eat it
4. You (have) ...........would have had........... no trouble at school if you had done your homework
#NOCOPY
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`N`
`1.` wouldn't have
`2.` had worn
`3.` leaves
`4.` would have had
`-` CĐKL 1 : If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V-inf
`->` Diễn tả những tình huống có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện được đáp ứng.
`*` ĐN : Should + S + V (htd), S + will/may/can + V-inf
`-` CĐKL 2 : If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might + V-inf
`->` Diễn tả một điều kiện không có thật hoặc khó xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`*` ĐN : Were + S + V (qkd), S + would/might/could + V-inf
`-` CĐKL 3 : If + S + had + V (quá khứ phân từ), S + would/could/might + have + Vpp
`->` Diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ và kết quả giả định nếu điều kiện đó xảy ra.
`*` ĐN : Had + S + V (qkpt), S + would/might/could + have + Vpp
`-` If not `=` Unless : trừ khi, nếu không thì ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
873
0
Chào mn