Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` is cheering ... singing
`→` at the moment : DH thì Hiện tại tiếp diễn.
`→` Thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định : S + am/is/are + V_ing + O.
`2.` will be
`→` tomorrow : DH thì Tương lai đơn.
`→` Thì tương lai đơn thể khẳng định : S + will + V(inf) + O.
`3.` Will they play
`→` this weekend : DH thì Tương lai đơn
`→` Thì tương lai đơn thể nghi vấn : Will + S + V(inf) + O ?
`4.` don't go
`→` Thì hiện tại đơn thể phủ định (với động từ thường) : S + do/does + not + V0 + O.
`5.` take
`→` must + V(inf)
`6.` getting
`→` After + V_ing
`7.` will do
`→` tomorrow : DH thì Tương lai đơn.
`→` Thì tương lai đơn thể khẳng định : S + will + V(inf) + O.
`8.` will call
`→` in 5 minutes (trong vòng 5 phút nữa) : DH thì Tương lai đơn.
`→` Thì tương lai đơn thể khẳng định : S + will + V(inf) + O.
`9.` will recover
`→` believe : DH thì Tương lai đơn.
`→` S + think/ hope / promise / believe/.... (that)... + S+ will +V(inf) + O.
`10.` will return
`→` promise : DH thì Tương lai đơn.
`→` S + think/ hope / promise / believe/.... (that)... + S+ will +V(inf) + O.
`11.` will stay
`→` Cấu trúc câu điều kiện loại I.
If clause : If + present simple
Main clause : Future simple
`17.` Will you take
`→` this weekend : DH thì Tương lai đơn
`→` Thì tương lai đơn thể khẳng định : S + will + V(inf) + O.
`18.` won't come
`→` think : DH thì Tương lai đơn
`→` Thì tương lai đơn thể khẳng định : S + will + V(inf) + O.
`19.` meet
`→` Let's + V(inf)
$\text{#Alice}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
\begin{array}{c} \color{#2c92c9}{\texttt{#MPhuocc}} \end{array}
`1`. are cheering - are singing
`2`. will be
`3`. Will they play
`4`. don't go
`5`. take
`-` must + V(bare) : phải
`6`. get
`7`. will do
`8`. will call
`9`. will recover
`10`. will return
`11`. will stay
`17`. Will you take
`18`. will not come
`19`. meet
`-` Let's + V(bare)
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`-----------------------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + tobe + V-ing + O
`(-)` S + tobe + not + V-ing + O
`(?)` Tobe + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
`---------------`
`@` TLĐ
`***` Công thức
`(+)` S + will/shall + V(bare) + O
`(-)` S + won't/shan't + V(bare) + O
`(?)` Will/Shall + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Một quyết định ngay tại thời điểm nói
`-` Một dự đoán không có căn cứ, cơ sở
`-` Hứa/đề nghị/lời khuyên/cảnh báo/...
`***` Dấu hiệu
`-` tomorrow, next day/week, in + khoảng thời gian,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3720
568
3642
xin in4 :))
1274
17810
1277
In4?
3720
568
3642
FB or Skype
1274
17810
1277
Thôi
1274
17810
1277
Bye
3720
568
3642
=)
247
4826
311
ụa mak cái bài này dễ mak lp 5 cx làm đk :> => uk, bài này dễ mè
247
4826
311
mn nói chuyện j thế cho tui nói chuyện cùng với