19
4
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4774
3246
1. B. Used to go ( trong quá khứ, mọi người đã từng đi đến biển thường xuyên)
2. A. Will work ( mọi người sẽ sơm làm việc tại nhà)
3. B. Saw/ was walking ( dùng quá khứ đơn để diễ tả một hành động bất chợt xen ngang vào hành động khác đang xảy ra)
4. D. Has known ( vì có since)
5. B. Twenty years ago ( vì động từ chia ở quá khứ)
6. No sooner had he arrived/was kidnapped ( no sooner+had+S+V_ed than Mđề)
7. C. Does ( vì có usually)
8. A. Was/ have not been ( có ago và since)
9. D. Will have been infected ( vì có by +tgian dấu hiệu của tương lai hoàn thành)
10. A. Will ( dùng will cho câu yêu cầu)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin