

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
* Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- Dấu hiệu nhận biết: every day, every month, often, usually, never, sometimes, rarely, often,...
* Với động từ to be
+ He/ She / It/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ is+ (not) + Noun/ Adj
+ I+ am+ (not)
+ We/ You/ They/ danh từ số nhiều+ are+ (not)+ Noun/ Adj
* Với động từ thường ( khẳng định )
+ He/ She / It/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ V(s/es)
+ We/ You/ They/ I/ danh từ số nhiều+ Vinf
- Phủ định:
+ He/ She / It/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ doesn't + V
+ We/ You/ They/ I/ danh từ số nhiều+ don't+ Vinf
1. goes
2. comes
3. goes
4. watch
5. walks
6. is
7. are
8. washes
9. studies
10. wants
*Put the verb in the present simple tense:
1. walks
2. doesn't wash
3. is not
4. walks
5. is
6. am
7. are
8. washes
9. goes
10. don't go
11. are not
12. goes
13. visit
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
I.
1. goes
2. comes
3. goes
4. watch
5. walks
6. is
7. are
8. washes
9. studies
10. wants
II.
1. walks
2. doesn't wash
3. isn't
4. walks
5. is
6. am
7. are
8. washes
9. goes
10. don't go
11. aren't
12. goes
*Cấu trúc thì hiện tại đơn:
→ Động từ thường:
(+) S + V_inf/ V-e,es
(- ) S + don't/ doesn't + V_inf
(? ) Do/ Does + S + V_inf?
- Yes, S + do/ does
- No, S + don't/ doesn't
→ Động từ tobe:
(+) S + is/ am/ are + ...
(- ) S + is/ am/ are + not + ...
(? ) Is/ Am/ Are + S + ...
- Yes, S + is/ am/ are
- No, S + is/ am/ are + not
*Cách dùng:
-Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
-Sự việc hiển nhiên (lịch trình, thời gian biểu,...)
*Dấu hiệu nhận biết: often, usually, always, sometimes, twice a week,..., every day,..., frequently, seldom, rarely,...
13. visit
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin