

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
77. A. despite of -> despite. Công thức despite không có of
78. D. will rain -> is going to rain. Nói về sự thật hiển nhiên thì dùng tương lai gần
79. C. treatment -> treatments. One of the oldest là số nhiều nên thêm s
80. B. is -> are. Accidents là số nhiều nên dùng are
81. A. was gave -> was given. Bị động thì +V3/ed
82. B. are -> is. Measles là số ít nên dùng is
83. A. often dismiss -> are often dismissed. Câu bị động nên +V3/ed
84. C. among -> between. Among thường kèm với 1 danh từ còn between thì kèm với 2 danh từ
85. A. born -> were born
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin