

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án + Giải thích các bước giải:
Quy ước gen:
B: gạo đục
b: gạo trong
`a)` Lúa hạt gạo đục thuần chủng có kiểu gen BB
Lúa hạt gạo trong có kiểu gen bb
Sơ đồ lai:
Pt/c: BB( gạo đục) × bb( gạo trong)
G: B b
F1: Bb( 100% gạo đục)
F1 × F1: Bb( gạo đục) × Bb( gạo đục)
G: B, b B, b
F2: BB: Bb: Bb: bb
KG: 1BB: 2Bb: 1bb
KH: 3 lúa hạt gạo đục: 1 lúa hạt gạo trong
`b)`
TH1:
F1 × F2: Bb( gạo đục) × BB( gạo đục)
G: B, b B
F3: BB: Bb( 100% hạt gạo đục)
TH2:
F1 × F2: Bb( gạo đục) × Bb( gạo đục)
G: B, b B, b
F2: BB: Bb: Bb: bb ( 3 hạt gạo đục: 1 hạt gạo trong)
`c)` Cho F1 lai phân tích thì
P: Bb( gạo đục) × bb( gạo trong)
G: B, b b
F1: Bb: bb ( 1 gạo đục: 1 gạo trong)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
quy ước gạo hạt đục là A
gạo hạt trong là a
sơ đồ lai:
P: hạt đục x hạt trong
AA aa
GP: A a
F1: 100% Aa (100% hạt đục)
F1 x F1: Aa x Aa
GF1; 1/2A : 1/2a 1/2A : 1/2a
F2: TLKG: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa
TLKH: 3/4 hạt đục : 1/4 hạt trong
b)
cây hạt đục F1 x hạt đục F2
sơ đồ lai:
F2: Aa x ( 1/3AA : 2/3Aa )
GF2: 1/2A : 1/2a 2/3A : 1/3a
F3: TLKG: 2/6AA : 3/6Aa : 1/6aa
TLKH: 5/6 hạt đục : 1/6 hạt trong
c)
F1 lai phân tích : Aa x aa
GF1 : 1/2A : 1/2a a
F2: TLKG: 1/2Aa : 1/2 aa
TLKH: 1/2 hạt đục : 1/2 hạt trong
nhớ cho mình 5 sao + ctlhn nha
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin