

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.C
=> Nam forgot to take his raincoat, so he got wet.
=> Nam quên lấy áo mưa nên bị ướt
=> Nam got wet because he forgot to take his raincoat.
=> Nam bị ướt vì quên lấy áo mưa.
2 B
=> The weather was cold. We went swimming.
=> Thời tiết lạnh giá. Chúng tôi đã đi bơi.
=> Although the weather is cold, we went swimming.
=> Mặc dù thời tiết lạnh, nhưng chúng tôi đã đi bơi.
3 C
=> The artisan moulded the clay. He could make a mask.
=> Người nghệ nhân nặn đất sét. Anh ấy có thể làm mặt nạ.
=>Because the artisan moulded the clay, he could make a mask.
=> Vì người nghệ nhân nặn đất sét nên anh ta có thể làm mặt nạ.
4 D
=> Chúng tôi đã không đi ra ngoài vì trời mưa lớn.
=> Chúng tôi đã không đi ra ngoài vì trời mưa lớn.
=> We didn’t go out because it rained heavy.
=> Chúng tôi không ra ngoài vì trời mưa to.
5 C
=> Although it was raining heavily, we still went to school.
=> . Dù trời mưa rất to nhưng chúng tôi vẫn đến trường
=> Despite the heavy rain, we still went to school.
=> Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn đến trường.
6 B
=> He was sick. He had to stay at home
=> Anh ấy bị ốm. Anh phải ở nhà.
=> Vì bị ốm nên anh ấy phải ở nhà.
=>Because he was sick, he had to stay at home.
7 A
=> Steven felt unwell, but he went on working
=>.Steven cảm thấy không khỏe, nhưng anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
=> Though he felt unwell, but Steven went on working.
=> Mặc dù anh ấy cảm thấy không khỏe, nhưng Steven vẫn tiếp tục làm việc.
8 A
=> We stopped playing tennis because it started to rain.
=> Chúng tôi ngừng chơi quần vợt vì trời bắt đầu mưa.
=> It started to rain, so we stopped playing tennis.
=> Trời bắt đầu mưa, vì vậy chúng tôi ngừng chơi quần vợt.
9 C
=> He wore dark glasses so that he could avoid being recognized.
=> Anh ấy đeo kính đen để tránh bị nhận ra.
=> He wore dark glasses in order to he could avoid being recognized.
=> Anh ấy đeo kính đen để tránh bị nhận ra.
10 D
=> He refused my invitation to my birthday party because he was busy.
=> Anh ấy từ chối lời mời dự tiệc sinh nhật của tôi vì anh ấy bận.
=> He turned down my invitation to my birthday party because he was busy.
=> Anh ấy từ chối lời mời dự tiệc sinh nhật của tôi vì anh ấy bận
11 C
=> This hand-embroidered picture was expensive. We bought it.
=> Bức tranh thêu tay này đã đắt hàng. Chúng tôi đã mua nó.
=> Although this hand-embroidered picture was expensive, we will buy it.
=> Mặc dù bức tranh thêu tay này đắt, chúng tôi đã mua nó.
12 B
=> This is called a Chuong conical hat. It was made in Chuong village.
=> Đây gọi là nón lá Chuông. Nó được làm ở làng Chuông.
=> This is called a Chuong conical hat since it was made in Chuong village.
=> Đây được gọi là nón lá Chuông vì nó được làm ở làng Chuông.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{x}$$\color{#363636}{P}$$\color{#4F4F4F}{y}$$\color{#696969}{y}$$\color{#828282}{x}$$\color{#9C9C9C}{Đ}$$\color{#B5B5B5}{e}$$\color{#CFCFCF}{p}$$\color{#E8E8E8}{t}$$\color{#FFFFFF}{ry}$
` bb1. bbC `
` @ ` CT So : S + V, so S + V
` -> ` Diễn tả mệnh đề Nguyên nhân `-` Kết quả
` - ` CT Mệnh đề Because : Because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân), S `+` V (Mệnh đề kết quả). ` to ` Có dấu phẩy
` or : ` S `+` V (Mệnh đề kết quả) `+` because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân). ` to ` Không có dấu phẩy
` to ` Diễn tả nguyên nhân ` - ` kết quả của một sự việc, hành động nào đó.
` to ` Because kết nối hai mệnh đề độc lập.
` @ ` Trong đó ` : + ` Mệnh đề thứ hai ` to ` giải thích lý do cho mệnh đề thứ nhất.
` bb2. bbD`
` @ ` Despite/In spite of + N/N phrase/V-ing, S + V + …
` or : ` S + V + … despite/in spite of + N/N phrase/V-ing
` - ` Despite/ In spite of the fact that + clause, main clause
` -> ` Diễn tả hoặc nhấn mạnh sự đối lập giữa hoàn cảnh và kết quả của một hành động.
` bb3. bbD `
` * ` So that `=` In order that : Vì vậy mà `=`Để mà
` *** ` CT So that `/` In order that : S `+` V `+` so that `/` in order that `+` S `+` (can `/` could `/` will `/` would) `+` V-inf `/-` bare
` -> ` Nói về mục tiêu, nguyên nhân xảy ra mệnh đề trước đó
` text\{! Lưu ý ! :} ` Thông thường :
` + ` Nếu không có "Not" `=>` dùng can `/` could
` + ` Nếu có "Not" ` =>` dùng won't `/` goingn't (Trừ những `TH` có ý ức chế `=>` dùng can't `/` could't
` bb4. bbA `
` - ` CT Because of : Because of `+` N/ N phrase/ Pronoun/ V-ing
` or : ` S `+` V `+` because of `+` N/ N phrase/ Pronoun/ V-ing
` - ` CT Mệnh đề Because : Because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân), S `+` V (Mệnh đề kết quả). ` to ` Có dấu phẩy
` or : ` S `+` V (Mệnh đề kết quả) `+` because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân). ` to ` Không có dấu phẩy
` to ` Diễn tả nguyên nhân ` - ` kết quả của một sự việc, hành động nào đó.
` to ` Because kết nối hai mệnh đề độc lập.
` @ ` Trong đó ` : + ` Mệnh đề thứ hai ` to ` giải thích lý do cho mệnh đề thứ nhất.
` bb5. bbC `
` @ ` CT Although :
Although + S + V , S + V
S + V + although + S + V
S + V. Although + S + V
` -> ` Nhấn mạnh sự tương phản và đối lập giữa hai vế câu, ý nghĩa muốn truyền tải.
` = ` Despite/In spite of + N/N phrase/V-ing, S + V + …
` or : ` S + V + … despite/in spite of + N/N phrase/V-ing
` - ` Despite/ In spite of the fact that + clause, main clause
` -> ` Diễn tả hoặc nhấn mạnh sự đối lập giữa hoàn cảnh và kết quả của một hành động.
` bb6. bbB `
` - ` CT Mệnh đề Because : Because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân), S `+` V (Mệnh đề kết quả). ` to ` Có dấu phẩy
` or : ` S `+` V (Mệnh đề kết quả) `+` because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân). ` to ` Không có dấu phẩy
` to ` Diễn tả nguyên nhân ` - ` kết quả của một sự việc, hành động nào đó.
` to ` Because kết nối hai mệnh đề độc lập.
` @ ` Trong đó ` : + ` Mệnh đề thứ hai ` to ` giải thích lý do cho mệnh đề thứ nhất.
` bb7. bbB `
` @ ` CT Although :
Although + S + V , S + V
S + V + although + S + V
S + V. Although + S + V
` -> ` Nhấn mạnh sự tương phản và đối lập giữa hai vế câu, ý nghĩa muốn truyền tải.
` = ` Despite/In spite of + N/N phrase/V-ing, S + V + …
` or : ` S + V + … despite/in spite of + N/N phrase/V-ing
` - ` Despite/ In spite of the fact that + clause, main clause
` -> ` Diễn tả hoặc nhấn mạnh sự đối lập giữa hoàn cảnh và kết quả của một hành động.
` bb8. bbA `
` @ ` CT So : S + V, so S + V
` -> ` Diễn tả mệnh đề Nguyên nhân `-` Kết quả
` - ` CT Mệnh đề Because : Because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân), S `+` V (Mệnh đề kết quả). ` to ` Có dấu phẩy
` or : ` S `+` V (Mệnh đề kết quả) `+` because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân). ` to ` Không có dấu phẩy
` to ` Diễn tả nguyên nhân ` - ` kết quả của một sự việc, hành động nào đó.
` to ` Because kết nối hai mệnh đề độc lập.
` @ ` Trong đó ` : + ` Mệnh đề thứ hai ` to ` giải thích lý do cho mệnh đề thứ nhất.
` bb9. bbD `
` * ` So that `=` In order that : Vì vậy mà `=`Để mà
` *** ` CT So that `/` In order that : S `+` V `+` so that `/` in order that `+` S `+` (can `/` could `/` will `/` would) `+` V-inf `/-` bare
` -> ` Nói về mục tiêu, nguyên nhân xảy ra mệnh đề trước đó
` text\{! Lưu ý ! :} ` Thông thường :
` + ` Nếu không có "Not" `=>` dùng can `/` could
` + ` Nếu có "Not" ` =>` dùng won't `/` goingn't (Trừ những `TH` có ý ức chế `=>` dùng can't `/` could't
` bb10. bbD `
` - ` Turn down(phr.v) `=` refused : tuwf choois
` bb11. bbD `
` @ ` CT Although :
Although + S + V , S + V
S + V + although + S + V
S + V. Although + S + V
` -> ` Nhấn mạnh sự tương phản và đối lập giữa hai vế câu, ý nghĩa muốn truyền tải.
` bb12. bbB `
` - ` Since `=` As `=` Because
` - ` S + V + since + S + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin