Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đ
đạ (Quảng Trị ; phó từ): đã.
đá giò lái (Quảng Trị ; động từ): đá quay một vòng ra sau làm đối phương bất ngờ, cũng có thể chỉ sự thất bại bất ngờ trong tình yêu.
đã hễ (quãng ngãi ; khẩu ngữ): đã nha, ha, nhỉ, nhé.
đai (Quảng Trị ; tính từ): dai.
đài (nghệ an ; danh từ ): gầu,ca, vật mục nước có cán cầm.
đái (Quảng Trị ; danh từ ): bộ phận sinh dục nam.
đại chẳng (Quảng Trị ; tính từ): to lớn.
đại (miền Trung ; thán từ-chỉ từ): 1. khá. 2. bừa.
đám (Quảng Trị ; động từ): dám, tỏ ý thách thức.
đàng (miền Trung ; danh từ ): đường.
đánh đòn xa (miền Trung ; động từ ): động tác đi lại 2 tay đánh so le liền khúc.
đao (Quảng Trị ; danh từ ): con dao.
đau rọt (miền Trung ; động từ): đau lòng, đau bụng.
đằng nớ (Huế ; trạng từ): đầu đó, đằng kia.
đặt trẹt (Quảng Trị ; danh từ ): ngày đầu tiên cho heo con ăn.
đắt khách (miền nam ; tính từ): đông khách.
đập (chắc) (miền Trung ; động từ): đánh (nhau).
đập lộn (đập chắc , đập nhau) ( Huế ; động từ ): đánh nhau.
đậu phộng (miền nam ; danh từ ): lạc.
đậu (miền nam ; danh từ ): đỗ.
đầu dầu (Quảng Trị ; động từ ): đi đầu trần không mũ nón đội trên đầu.
đấy (miền Trung ; động từ): đái.
đéng (Quảng Trị ; tính từ) điếng.
đéng (Quảng Trị ; danh từ ) ráy tai.
để đèng (Quảng Trị ; động từ): để dành.
đệ (mỹ chánh, Huế ; động từ): 1.để, giao cho; 2. đặt.
đệ ngai (Huế ; tính từ): đệ ngươi, coi thường.
đệc (Quảng Trị ; tính từ): khờ.
đến đỗi chi (Huế ; thán từ): đến nỗi nào.
đến nỗi răng (Huế ; thán từ ): sao đến nỗi .
để khỏi (Huế ; tình thái từ ): để tránh.
để lộn bậy (Huế ; tính từ ): sắp đặt không ngăn nắp .
để luột (để vuột mất) (Huế ; động từ): để qua cơ hội tốt.
để mà coi (Huế ; tình thái từ ): rồi sẽ thấy (tiếng dọa dẫm) .
để nhau (thôi nhau) (Huế ;, động từ ): bỏ nhau.
để sẩy (để luột) (Huế ; động từ): để mất cơ hội.
để trong bụng (Huế ; động từ ): không nói ra.
để vợ (Huế ; động từ ): ly dị (chồng mê gái để vợ về lại nhà cha mẹ). ngày xưa gọi là “cho vợ hoàn tôn” hay “cho vợ quy tôn”.
để xởn lởn (Huế ; khẩu ngữ): để hết mưa đã.
đì (Huế ; danh từ ): bụng dưới.
đị (Quảng Trị ; tính từ): đỏm.
đía tam toạng (đía ba xon) ( Huế; động từ ; khẩu ngữ ): nói dốc, nói phét.
đìa (Quảng Trị ; danh từ ): ao , hồ.
địa (Quảng Trị ; danh từ ): đĩa.
địch (miền Trung ; động từ): đánh rắm.
địu (Quảng Trị ; danh từ ): dây chun,nịt.
đi ba bước thấu (Huế ; tính từ): gần đấy.
đi bung, đi đùng (vùng nông thôn và các vùng khác ;động từ): đi đập phổng ngô, phổng gạo, khoai lang sắt khô của những đứa trẻ.
đi cà lết (đi cà sệt) ( Huế; động từ ): đi kéo gót chân, có vẻ mệt.
đi cà rỡn (Huế; động từ): đi dạo, đi quan.
đi cả tua (Huế; động từ): đi cả dãy.
đi cho dày (Huế; động từ): đi nhiều lần .
đi chơi đi dỡi (Huế; động từ): đi chơi hoang.
đi chung một kiệt (Huế , động từ): bạn đồng hành đi chung một đường nhỏ, ý nói làm vợ làm chồng cùng đi với nhau trong ngõ vắng .
đi chưn (Huế; động từ): 1. đi bộ ; 2. đi chân không .
đi cua (Huế ; động từ): đi ve gái, đi tán gái (anh nớ có tài đi cua).
đi mánh (Quảng Trị ; động từ ): đi buôn lậu.
đi sim (dân tộc vân kiều ; động từ): trai gái đi tỏ tình.
đi bỏ trầu (Quảng Trị ; động từ): dạm hỏi trước khi cưới.
đi đồng (Quảng Trị ; động từ): đi đại tiện.
đọ (Quảng Trị ; chỉ từ): đó.
đó tề (Huế ; chỉ từ ): đấy kìa.
đó đây (Huế ; đại từ ): anh em (tiếng kêu nhau của hai người yêu nhau).
đoại (cái đoại)(Huế ; danh từ ): cái tô lớn, tức cái “đọi”.
đọa (Quảng Trị ; tính từ ): mệt.
đọi (miền Trung ; danh từ ): (cái) bát.
đoanh (Huế;động từ): quấn quít xung quanh.
đoản hậu (vô hậu) ( Huế ; khẩu ngữ ): 1. không có hậu, tệ bạc; 2. quá sức.
đò nôốc (đò nốt) ( Huế ; danh từ ): ghe thuyền.
đòi (Huế ; động từ ): muốn.
đòn (cái đòn)(Huế ; động từ ): cái ghế nhỏ ngồi sát đất.
đòn dòng (Huế ; danh từ ): “đòn dòng” tức là “đòn cái” gác trên nóc rường, còn gọi là “đòn lương”.
đòn triêng (miền Trung ; danh từ ): đòn gánh.
đọt (miền Trung ; danh từ ): ngọn.
độ cợ (miền Trung ; động từ): độ cỡ , ước đoán kích cỡ.
đôi (miền Trung ; động từ): ném.
đốn (miền Trung ; động từ): chặt.
đốn (miền Trung ; trợ từ): đống .
động (miền Trung,miền nam ; danh từ ): núi.
đôông đôông (Quảng Trị ; danh từ ): nóc nhà.
đột (Quảng Trị ; danh từ ): cái lu (sành sứ).
đốp (Huế ; động từ ): bị người nói lại làm cho mất mát.
đợ (Quảng Trị,động từ): đỡ.
đợ lên (nơn lên) (Huế , động từ): nâng lên.
đỡ (miền nam, miền Trung ; tính từ ): mắc cỡ, xấu hổ.
đớp (dân dã ; động từ ): ăn.
đờn (Quảng Trị ; danh từ ): đàn.
đợng (Quảng Trị ; động từ): đựng.
đụa (Quảng Trị ; danh từ ): đũa, đôi đũa gắp đồ ăn.
đụi (miền Trung ; động từ ): húc.
đùm (nghệ an ; động từ ): gói.
đun (Huế ; động từ ): 1. đút vào miệng, đưa vào miệng ;2. nấu.
đụn (Quảng Trị ; phó từ): đống.
đút (miền Trung ; động từ): đốt.
đùi cui (Quảng Trị ; danh từ ): dùi cui.
đưới (Huế ; tính từ ): dưới.
được nời (Quảng Trị ; động từ ): làm tới.
đứng dẹo (miền Trung ; động từ ): đứng tựa vào 1 vật thể nào đó.
đường dầu (miền Trung , miền Nam ; danh từ ): những con đường đã được đổ nhựa đường.
đứng xớ rớ (Nam Bộ ; động từ ): đứng chầu rìa, không làm gì.
được một cấy (được một cái, được một việc)(Nam Bộ ; tính từ ): giỏi hơn cả.
được răng hay rứa (đuợc chăng hay chớ)(Nam Bộ ; khẩu ngữ ): được thì tốt, không được thì thôi.
đượng (Huế ; tính từ ): 1. sững, cứng cõi, không tự nhiên ; 2. nhác .
đượng lưng (Nam Bộ ; tính từ): lười biếng.
.
Ê
Ếc (miền Trung ; danh từ ): ếch.
Ề (miền Trung ; khẩu ngữ): ừ.
G
gác – măng – rê (Quảng Trị ; danh từ ): cái tủ bếp.
gác đờ co (Quảng Trị ; danh từ ): người cận vệ ( từ pháp hóa ).
giả đò (Huế ; động từ ): làm bộ , giả bộ.
gáo (Quảng Trị ; danh từ ): dụng cụ có cán cầm để múc nước(ca,gầu…).
gàu dai ( miền Bắc ; danh từ) hay còn gọi là cái gàu dùng để tát nước, ở các vùng nông thôn trồng lúa hoặc trồng rau hay dùng để tát nước vào ruộng.
gáy ( một số tỉnh thành ; động từ ): trạng, nói trạng .
gặm (Quảng Trị ; động từ ): cắm,trồng.
gân (Quảng Trị ,tính từ ): liều, gắng, cố.
ghe (miền nam ; danh từ ):đò.
ghi đông (miền nam , miền Trung ; danh từ ): tay lái của xe đạp.
giặc (Quảng Trị ; động từ ): giật (bứt).
giê lúa (Nha Trang ; động từ ) đây là hành động giơ rổ lúa lên cao rồi thả trước gió để tách hạt lúa dẹp với hạt lúa chắc ra 2 bên.
gin (miền Trung ; tính từ ): gần.
giấy manh (Bình Dương ; danh từ ): giấy kẻ ngang .
ghế (miền Bắc ;động từ ): trộn chung hay độn chung lại với nhau.
giẹp (Huế ; danh từ ): hạt lúa lép.
giò (miền Trung ; danh từ ): chân, cẳng, cẳng chân.
giò mỡ (một phần vùng Quốc Oai ; danh từ ): giò xào.
giò bó , giò nắm (Hưng Yên , Thái Bình ; danh từ ):giò xào.
gió như hò như hát (Huế ; khẩu ngữ ): gió nhiều , gió to.
giói (Huế ; động từ ): kêu , gọi.
gión ( Huế ; số từ ): nhúm nhỏ , chụm mấy đầu ngón lấy một ít (đồ vật ).
giởi (Huế ; động từ): chơi.
giúm lửa (Huế ; danh từ ): nhóm lửa.
giừ (miền Trung ; danh từ ): giờ.
giựt e (Huế ; tính từ) sợ điều gì đó xảy ra.
guậy (Quảng Trị ; tính từ ): phá,quậy.
gò (Quảng Trị ; động từ ): tán gái.
gớm, gớm guốc (Quảng Trị ; tính từ ): bẩn, dơ bẩn .
gười (Nghệ An ; động từ ): gửi.
H
hà (miền Trung ; động từ ): há , thường nói để trẻ nhỏ hả miệng khi cho ăn.
hai lúa (miền Nam;tính từ): quê mùa.
hàm hồ hàm chứa (Huế ; tính từ):hàm hồ.
háy (Huế ; động từ ): nguýt.
hằm hà hằm hụi ( Huế ; tính từ ): hì hục.
hắn (miền Trung;danh từ ): nó.
hầy (Thanh Hóa;khẩu ngữ): nhở.
hè (miền Trung;khẩu ngữ): nhỉ.
hè (Long An;danh từ ): khoảng đất ngoài nhà, sát vách.
hè (Huế ; khẩu ngữ , chỉ từ ): 1.nhé ; 2.kìa .
hẻm (miền Nam;danh từ ): ngõ,ngách.
hén (Quảng Trị;khẩu ngữ): nghe , nhỉ ,nhé.
hèn chi (miền Nam;liên từ): bảo sao,chả trách , thảo nào.
hẹn nắng (Huế ; tính từ ): hửng nắng.
heo (miền Nam;danh từ ): lợn.
hèo (miền Trung ; khẩu ngữ ): (nhẹ hơn) hử, hở.
hiện ngụy ( Huế ; tính từ ): lạ quá .
họt lóm , họt mót (Huế ; động từ ):học lóm,học mót, học lén , học không chính thức.
họn / hoọn (Huế ; từ đệm ): đi.
học ( Huế ;động từ): học tập, học hỏi.
họoc dọi (Bến Tre;động từ): làm theo, chép lại ý của ai đó.
hòm (miền Nam;danh từ ): quan tài.
họn (Quảng Bình;danh từ ): họng .
họt lại (Huế , động từ ): mách lẻo.
họt (Huế , động từ ): học.
hôi xoong (miền Trung ; tính từ ): mùi hôi của nước tiểu .
hôn (Bình Dương ; khẩu ngữ ): hông.
hộn (Kiên Giang; động từ): hỗn.
hôm tê (Huế , chỉ từ ): hôm kia.
hộn đẩu (Huế ; tính từ ): hỗn láo.
hôn xôi (Huế ; động từ ): nấu xôi bằng hơi nước.
hột ló (Huế ; danh từ ) hạt lúa.
hớn (Huế ; động từ ): hứng.
hủ bùng binh (miền Nam;danh từ ): con heo đất dùng để tiết kiệm tiền.
hui (Huế ; động từ ): đốt.
hung ( Huế ; lượng từ ): nhiều.
hun (Đồng Tháp;động từ): hôn .
hườm hườm (Huế ; tính từ ): (trái cây )gần chín.
I
ì (Quảng Trị ; khẩu ngữ ): Ừ.
ì đọ (Quảng Trị ; khẩu ngữ ): Ừ đó.
in (miền Trung ; tính từ ): giống.
inh (Nam Bộ ; tính từ ): Ồn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin