Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Visit (often => từ nhận biết của thì hiện tại đơn)
2. Are speaking (at the moment => từ nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn)
3. Watch (ở đây chỉ một thói quen => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn)
4. Goes (usually => từ nhận biết của thì hiện tại đơn)
5. Is riding (nếu look đứng đầu câu thì V sẽ thêm ing)
6. Are playing (now => từ nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn )
7. Practices (sometimes => từ nhận biết của thì HTĐ)
8. Do/like
9. Like
10. Is taking
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` visit
`2.` are speaking
`3.` watch
`4.` go
`5.` is riding
`6.` are playing
`7.` practises
`8.` Do `-` like
`9.` like
`10.` is taking
_______________________________________________________________
`***` Cấu trúc HTĐ với động từ thường`:`
`+)` S `+` V(es`/` s`/` inf) `+` ...
`-)` S `+` do`/` does `+` not `+` V `+` ...
`?)` Do`/` does `+` S `+` V `+` ...?
`***` Dấu hiệu nhận biết chỉ tần suất`:`
`_` Always, often, usually, seldom, sometimes , hardly ever,....
`_` Every `+` khoảng thời gian.
`to` vd`:` every day`/` every month`/` every year`/` every week,…
`_` Once`/` twice`/` three times`/` four times `+` khoảng thời gian.
`to` vd`:` once a day`/` a week`/` month…
`***` Cách dùng`:`
`_` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở thời điểm hiện tại.
`_` Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
`_` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu cụ thể
`_` Diễn tả về khả năng của một ai đó.
_______________________________________________________________
`***` Cấu trúc HTTD với động từ thường`:`
`+)` S `+` tobe `+` V(ing) `+` ...
`-)` S `+` tobe `+` not `+` V(ing) `+` ...
`?)` Tobe `+` S `+` V(ing) `+` ...?
`***` DHNB`:`
`+)` now, right now , at the moment, at present
`+)` It’s `+` giờ cụ thể `+` now,Look!/ Watch! , Listen! , Keep silent! ,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
13
0
CẢM ƠN BN