

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
6. C
7. D
8. C
9. C
10. C
11. D
12. A
13. A
14. D
15. C
16. A
17. D
Cấu trúc:
1. Wish dùng trong hiện tại:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed
2. Dùng trong quá khứ:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3
3. Dùng trong tương lai:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V
Cấu trúc If only: If only + S + would/could + (not) + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

6. C (câu ước HTĐ `->` QKĐ: S + wish(es) + (that) + S + V_ed/2)
7. D (yesterday: câu ước QKĐ `->` QKHT: S + wish(es) + (that) + S + had Vp.p)
8. C (ước một chuyện không có thật trong QK: câu ước QKĐ; câu ước sang dạng gián tiếp không lùi thì)
9. B (ước một chuyện không có thật trong QK: câu ước QKĐ; If only (that) = S + wish(es) (that)
10. D (ước điều không có thật ở HT: câu ước HTĐ; tobe were dùng cho mọi chủ ngữ ở câu ước HT)
11. B (để phần nàn một thói quen xấu, ta dùng: S + wish(es) + (that) + S + would (not) + V(inf)
12. ∅ (Theo cấu trúc câu ước QKĐ (yesterday) thì từ cần diền là had gone)
13. ∅ (tobe were dùng cho mọi chủ ngữ)
14. B
15. C (some day: câu ước TLĐ: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V(inf)
16. A (câu ước HTĐ `->` QKĐ)
17. D (when he grows up: câu ước TLĐ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
10
0
bạn chắc k ạ:333
348
14441
233
Cũng khoảng 80% ạ :>