

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
44. c (busy Ving: bận làm gì)
45. d (remember Ving: nhớ đã làm gì)
46. c (look forward to Ving: mong chờ làm gì)
47. b (need Ving: cần được làm gì)
48. c (stand Ving: chịu đựng làm gì)
49. c (to+ V: để làm gì)
50. c (mind Ving: phiền làm gì)
51. c (Ving đóng vai trò chủ ngữ)
52. b (refuse to V: từ chối làm gì)
53. a (rút gọn mệnh đề quan hệ, khi trước đó có mạo từ "the" và số thứ tự (first, last...) động từ rút thành to V/ to have PII, chủ ngữ không tự thực hiện được hành động nên rút thành to be PII)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1609
603
1937
mod xóa giúp em:https://hoidap247.com/cau-hoi/2560490