

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
3. C. Shedding ( couldn't bear+ving: không thể chịu được)
4. C. Hurting ( regret+ving: hối hận vì đã lmaf gì)
5. B. To meet ( arrange+to vnt: sắp xếp làm gì)
6. C. Going ( afraid of+ ving: sợ làm gì)
7. B. To work ( continue+ to vnt: tiếp tục làm gì)
8. D. Show / to change ( how to vnt: làm như thế nào)
9. A. Know ( let sb vnt: để ai đó lm gì)
10. C. Living ( get used to ving: quen làm gì)
11. C. Hearing ( look forward to ving: mong đợi làm gì)
12. A. Living ( accustomed to ving: quen làm gì)
13. A. To postpone/to build ( try to vnt: cố gắng làm gì)
14. C. Being seen ( sau giới từ cộng với ving mà câu này mang nghĩa bị động nên ta chia being+v_ed)
15. D. To promote ( would like to vnt: muốn làm gì)
16. A. Not to cause ( try not to vnt: cố không làm gì)
17. D. To finish/ packing ( manage to vnt: sắp xếp lm gì, finish ving: hoàn thành làm gì)
18. B. To mention ( want to vnt: muốn làm gì)
19. D. Telling ( tương tự)
20. B. To take ( decide to vnt: quyết định làm gì)
21. B. To lend ( agree to vnt: đồng ý làm gì)
22. C. To give ( refuse to vnt: từ chối làm gì)
23. A. To get ( how to vnt: làm cái gì đó như thế nào)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
12
0
bn oi giup tui giai may cau giong day dc ko